Pierluigi Gollini của SSC Napoli có cơ hội nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch cột dọc
- Giovanni Simeone (VAR check)28
- Khvicha Kvaratskhelia (Thay: Eljif Elmas)54
- Piotr Zielinski (Thay: Giovanni Simeone)54
- Jesper Lindstroem (Thay: Matteo Politano)72
- Jens-Lys Cajuste (Thay: Andre-Frank Zambo Anguissa)72
- Mario Rui (Thay: Mathias Olivera)84
- Jens-Lys Cajuste90+3'
- Emmanuel Quartsin Gyasi (Thay: Nicolo Cambiaghi)63
- Tyronne Ebuehi (Thay: Bartosz Bereszynski)63
- Viktor Kovalenko (Thay: Jacopo Fazzini)71
- Matteo Cancellieri78
- Alberto Grassi (Thay: Filippo Ranocchia)80
- Daniel Maldini (Thay: Matteo Cancellieri)80
- Viktor Kovalenko (Kiến tạo: Tyronne Ebuehi)90+1'
Thống kê trận đấu Napoli vs Empoli
Diễn biến Napoli vs Empoli
Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Empoli đã giành được chiến thắng
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: SSC Napoli: 65%, Empoli: 35%.
Ardian Ismajli của Empoli cản phá đường căng ngang hướng về phía vòng cấm.
SSC Napoli đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Empoli đang kiểm soát bóng.
Etrit Berisha ra tay an toàn khi anh ấy bước ra và nhận bóng
Piotr Zielinski của SSC Napoli thực hiện pha thực hiện quả phạt góc từ cánh phải.
Piotr Zielinski thực hiện cú đệm bóng từ quả phạt góc bên cánh phải nhưng bóng không đến gần đồng đội.
Kiểm soát bóng: SSC Napoli: 65%, Empoli: 35%.
Liberato Cacace giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
SSC Napoli với hàng công tiềm ẩn nguy hiểm.
SSC Napoli thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
SSC Napoli đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
SSC Napoli thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Daniel Maldini giành chiến thắng trong thử thách trên không trước Giovanni Di Lorenzo
Jens-Lys Cajuste nhận thẻ vàng.
Pha phạm lỗi nguy hiểm của Jens-Lys Cajuste từ SSC Napoli. Liberato Cacace là người nhận được điều đó.
SSC Napoli với hàng công tiềm ẩn nguy hiểm.
SSC Napoli đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Napoli vs Empoli
Napoli (4-3-3): Pierluigi Gollini (95), Giovanni Di Lorenzo (22), Amir Rrahmani (13), Leo Ostigard (55), Mathias Olivera (17), Andre Zambo Anguissa (99), Stanislav Lobotka (68), Eljif Elmas (7), Matteo Politano (21), Giovanni Simeone (18), Giacomo Raspadori (81)
Empoli (4-3-3): Etrit Berisha (99), Bartosz Bereszynski (19), Ardian Ismajli (34), Sebastiano Luperto (33), Liberato Cacace (13), Jacopo Fazzini (21), Filippo Ranocchia (22), Youssef Maleh (29), Matteo Cancellieri (20), Francesco Caputo (9), Nicolo Cambiaghi (28)
Thay người | |||
54’ | Giovanni Simeone Piotr Zielinski | 63’ | Bartosz Bereszynski Tyronne Ebuehi |
54’ | Eljif Elmas Khvicha Kvaratskhelia | 63’ | Nicolo Cambiaghi Emmanuel Gyasi |
72’ | Andre-Frank Zambo Anguissa Jens-Lys Cajuste | 71’ | Jacopo Fazzini Viktor Kovalenko |
72’ | Matteo Politano Jesper Lindstrom | 80’ | Filippo Ranocchia Alberto Grassi |
84’ | Mathias Olivera Mario Rui | 80’ | Matteo Cancellieri Daniel Maldini |
Cầu thủ dự bị | |||
Nikita Contini | Samuele Perisan | ||
Natan | Elia Caprile | ||
Juan Jesus | Gabriele Guarino | ||
Mario Rui | Tyronne Ebuehi | ||
Alessandro Zanoli | Alberto Grassi | ||
Piotr Zielinski | Viktor Kovalenko | ||
Jens-Lys Cajuste | Razvan Marin | ||
Jesper Lindstrom | Simone Bastoni | ||
Gianluca Gaetano | Stiven Shpendi | ||
Alessio Zerbin | Emmanuel Gyasi | ||
Khvicha Kvaratskhelia | Mattia Destro | ||
Daniel Maldini |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Napoli vs Empoli
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Napoli
Thành tích gần đây Empoli
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atalanta | 17 | 13 | 1 | 3 | 23 | 40 | T T T T T |
2 | Napoli | 17 | 12 | 2 | 3 | 14 | 38 | T T B T T |
3 | Inter | 15 | 10 | 4 | 1 | 25 | 34 | T H T T T |
4 | Lazio | 17 | 11 | 1 | 5 | 8 | 34 | T B T B T |
5 | Fiorentina | 15 | 9 | 4 | 2 | 17 | 31 | T T T T B |
6 | Juventus | 17 | 7 | 10 | 0 | 15 | 31 | H H H H T |
7 | Bologna | 16 | 7 | 7 | 2 | 5 | 28 | B T H T T |
8 | AC Milan | 16 | 7 | 5 | 4 | 9 | 26 | H T B H T |
9 | Udinese | 16 | 6 | 2 | 8 | -6 | 20 | B H B T B |
10 | AS Roma | 17 | 5 | 4 | 8 | 0 | 19 | B B T B T |
11 | Empoli | 17 | 4 | 7 | 6 | -3 | 19 | H B T B B |
12 | Torino | 17 | 5 | 4 | 8 | -5 | 19 | H B H T B |
13 | Genoa | 17 | 3 | 7 | 7 | -12 | 16 | H T H H B |
14 | Lecce | 17 | 4 | 4 | 9 | -18 | 16 | T H B T B |
15 | Como 1907 | 16 | 3 | 6 | 7 | -10 | 15 | H B H H T |
16 | Parma | 17 | 3 | 6 | 8 | -10 | 15 | B T B B B |
17 | Hellas Verona | 17 | 5 | 0 | 12 | -19 | 15 | B B B T B |
18 | Cagliari | 17 | 3 | 5 | 9 | -12 | 14 | H T B B B |
19 | Venezia | 17 | 3 | 4 | 10 | -13 | 13 | B B H H T |
20 | Monza | 17 | 1 | 7 | 9 | -8 | 10 | H H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại