Thứ Hai, 23/12/2024 Mới nhất
  • Scott McTominay46
  • Amir Rrahmani51
  • David Neres (Thay: Matteo Politano)76
  • Billy Gilmour (Thay: Stanislav Lobotka)82
  • Giacomo Raspadori (Thay: Scott McTominay)82
  • Michael Folorunsho (Thay: Andre-Frank Zambo Anguissa)90
  • Giovanni Simeone (Thay: Romelu Lukaku)90
  • Boulaye Dia19
  • Matteo Guendouzi45+1'
  • Patric (Thay: Alessio Romagnoli)61
  • Valentin Castellanos62
  • Pedro Rodriguez (Thay: Boulaye Dia)72
  • Tijjani Noslin (Thay: Valentin Castellanos)72
  • Gustav Isaksen (Kiến tạo: Tijjani Noslin)79
  • Manuel Lazzari (Thay: Gustav Isaksen)90
  • Samuel Gigot (Thay: Nuno Tavares)90

Thống kê trận đấu Napoli vs Lazio

số liệu thống kê
Napoli
Napoli
Lazio
Lazio
57 Kiểm soát bóng 43
16 Phạm lỗi 12
11 Ném biên 18
1 Việt vị 0
0 Chuyền dài 0
6 Phạt góc 2
2 Thẻ vàng 3
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
1 Sút trúng đích 3
5 Sút không trúng đích 4
6 Cú sút bị chặn 0
0 Phản công 0
2 Thủ môn cản phá 1
4 Phát bóng 8
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Napoli vs Lazio

Tất cả (251)
90+7'

Số người tham dự hôm nay là 50.000.

90+7'

Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu

90+7'

Kiểm soát bóng: SSC Napoli: 57%, Lazio: 43%.

90+7'

Khvicha Kvaratskhelia của SSC Napoli phạm lỗi khi đánh cùi chỏ vào Manuel Lazzari

90+6'

Tijjani Noslin giành chiến thắng trong cuộc thách đấu trên không trước Amir Rrahmani

90+6'

Mathias Olivera thực hiện pha vào bóng và giành được quyền kiểm soát bóng cho đội của mình

90+6'

Mario Gila của Lazio chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.

90+5'

Ivan Provedel của Lazio chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.

90+4'

SSC Napoli thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.

90+3'

Nuno Tavares bị thương và được thay thế bởi Samuel Gigot.

90+2'

Nuno Tavares bị thương và được thay thế bởi Samuel Gigot.

90+2'

Gustav Isaksen rời sân và được thay thế bằng Manuel Lazzari trong một sự thay đổi chiến thuật.

90+2'

Romelu Lukaku rời sân và được thay thế bởi Giovanni Simeone theo một sự thay đổi chiến thuật.

90+2'

Andre-Frank Zambo Anguissa rời sân và được thay thế bởi Michael Folorunsho theo một sự thay đổi chiến thuật.

90+2'

Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Amir Rrahmani của SSC Napoli phạm lỗi với Nuno Tavares

90+1'

Andre-Frank Zambo Anguissa rời sân và được thay thế bởi Michael Folorunsho theo một sự thay đổi chiến thuật.

90+1'

Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Amir Rrahmani của SSC Napoli phạm lỗi với Nuno Tavares

90+1'

David Neres thực hiện pha vào bóng và giành được quyền kiểm soát bóng cho đội của mình

90+1'

Lazio bắt đầu phản công.

90+1'

Trọng tài thứ tư thông báo có thêm 5 phút để bù giờ.

90'

SSC Napoli đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

Đội hình xuất phát Napoli vs Lazio

Napoli (4-3-3): Alex Meret (1), Giovanni Di Lorenzo (22), Amir Rrahmani (13), Alessandro Buongiorno (4), Mathías Olivera (17), Scott McTominay (8), Stanislav Lobotka (68), André-Frank Zambo Anguissa (99), Matteo Politano (21), Romelu Lukaku (11), Khvicha Kvaratskhelia (77)

Lazio (4-2-3-1): Ivan Provedel (94), Adam Marušić (77), Mario Gila (34), Alessio Romagnoli (13), Nuno Tavares (30), Fisayo Dele-Bashiru (7), Matteo Guendouzi (8), Gustav Isaksen (18), Boulaye Dia (19), Mattia Zaccagni (10), Valentín Castellanos (11)

Napoli
Napoli
4-3-3
1
Alex Meret
22
Giovanni Di Lorenzo
13
Amir Rrahmani
4
Alessandro Buongiorno
17
Mathías Olivera
8
Scott McTominay
68
Stanislav Lobotka
99
André-Frank Zambo Anguissa
21
Matteo Politano
11
Romelu Lukaku
77
Khvicha Kvaratskhelia
11
Valentín Castellanos
10
Mattia Zaccagni
19
Boulaye Dia
18
Gustav Isaksen
8
Matteo Guendouzi
7
Fisayo Dele-Bashiru
30
Nuno Tavares
13
Alessio Romagnoli
34
Mario Gila
77
Adam Marušić
94
Ivan Provedel
Lazio
Lazio
4-2-3-1
Thay người
76’
Matteo Politano
David Neres
61’
Alessio Romagnoli
Patric
82’
Stanislav Lobotka
Billy Gilmour
72’
Boulaye Dia
Pedro
82’
Scott McTominay
Giacomo Raspadori
72’
Valentin Castellanos
Tijjani Noslin
90’
Andre-Frank Zambo Anguissa
Michael Folorunsho
90’
Nuno Tavares
Samuel Gigot
90’
Romelu Lukaku
Giovanni Simeone
90’
Gustav Isaksen
Manuel Lazzari
Cầu thủ dự bị
Nikita Contini
Christos Mandas
Elia Caprile
Alessio Furlanetto
Juan Jesus
Samuel Gigot
Rafa Marín
Patric
Leonardo Spinazzola
Filipe Bordon
Billy Gilmour
Gaetano Castrovilli
Michael Folorunsho
Manuel Lazzari
David Neres
Pedro
Giovanni Simeone
Tijjani Noslin
Alessio Zerbin
Loum Tchaouna
Cyril Ngonge
Giacomo Raspadori
Tình hình lực lượng

Pasquale Mazzocchi

Chấn thương bắp chân

Luca Pellegrini

Chấn thương cơ

Nicolò Rovella

Kỷ luật

Matías Vecino

Chấn thương đùi

Huấn luyện viên

Antonio Conte

Marco Baroni

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Serie A
21/09 - 2015
04/02 - 2016
06/11 - 2016
10/04 - 2017
21/09 - 2017
11/02 - 2018
19/08 - 2018
21/01 - 2019
12/01 - 2020
02/08 - 2020
21/12 - 2020
23/04 - 2021
H1: 2-0
29/11 - 2021
H1: 3-0
28/02 - 2022
H1: 0-0
04/09 - 2022
H1: 1-1
04/03 - 2023
H1: 0-0
03/09 - 2023
H1: 1-1
29/01 - 2024
H1: 0-0
Coppa Italia
06/12 - 2024
H1: 2-1
Serie A
09/12 - 2024
H1: 0-0

Thành tích gần đây Napoli

Serie A
22/12 - 2024
H1: 0-2
15/12 - 2024
H1: 1-0
09/12 - 2024
H1: 0-0
Coppa Italia
06/12 - 2024
H1: 2-1
Serie A
01/12 - 2024
H1: 0-1
25/11 - 2024
H1: 0-0
11/11 - 2024
H1: 1-1
03/11 - 2024
H1: 0-2
30/10 - 2024
H1: 0-2
26/10 - 2024
H1: 0-0

Thành tích gần đây Lazio

Serie A
22/12 - 2024
H1: 0-1
17/12 - 2024
H1: 0-2
Europa League
13/12 - 2024
H1: 0-1
Serie A
09/12 - 2024
H1: 0-0
Coppa Italia
06/12 - 2024
H1: 2-1
Serie A
01/12 - 2024
H1: 1-0
Europa League
29/11 - 2024
Serie A
25/11 - 2024
H1: 0-0
11/11 - 2024
H1: 0-1
Europa League
08/11 - 2024
H1: 1-0

Bảng xếp hạng Serie A

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1AtalantaAtalanta1713132340T T T T T
2NapoliNapoli1712231438T T B T T
3InterInter1510412534T H T T T
4LazioLazio171115834T B T B T
5FiorentinaFiorentina159421731T T T T B
6JuventusJuventus1771001531H H H H T
7BolognaBologna16772528B T H T T
8AC MilanAC Milan16754926H T B H T
9UdineseUdinese16628-620B H B T B
10AS RomaAS Roma17548019B B T B T
11EmpoliEmpoli17476-319H B T B B
12TorinoTorino17548-519H B H T B
13GenoaGenoa17377-1216H T H H B
14LecceLecce17449-1816T H B T B
15Como 1907Como 190716367-1015H B H H T
16ParmaParma17368-1015B T B B B
17Hellas VeronaHellas Verona175012-1915B B B T B
18CagliariCagliari17359-1214H T B B B
19VeneziaVenezia173410-1313B B H H T
20MonzaMonza17179-810H H B B B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bóng đá Italia

Xem thêm
top-arrow
X