Kiểm soát bóng: SSC Napoli: 66%, Udinese: 34%.
- (Pen) Piotr Zielinski19
- Victor Osimhen (Kiến tạo: Matteo Politano)39
- Giovanni Simeone (Thay: Victor Osimhen)63
- Jesper Lindstroem (Thay: Matteo Politano)63
- Jens-Lys Cajuste (Thay: Piotr Zielinski)71
- Giovanni Simeone71
- Khvicha Kvaratskhelia74
- Giovanni Simeone (Kiến tạo: Khvicha Kvaratskhelia)81
- Eljif Elmas (Thay: Khvicha Kvaratskhelia)83
- Giacomo Raspadori (Thay: Andre-Frank Zambo Anguissa)83
- Joao Ferreira (Thay: Festy Ebosele)58
- Isaac Success (Thay: Florian Thauvin)58
- Lazar Samardzic (Thay: Walace)58
- Nehuen Perez62
- Roberto Pereyra (Thay: Sandi Lovric)72
- Jordan Zemura (Thay: Hassane Kamara)72
- Lazar Samardzic (Kiến tạo: Isaac Success)80
Thống kê trận đấu Napoli vs Udinese
Diễn biến Napoli vs Udinese
SSC Napoli có chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn đẹp mắt
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: SSC Napoli: 65%, Udinese: 35%.
Jesper Lindstroem sút không trúng đích từ ngoài vòng cấm
SSC Napoli đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Mario Rui của SSC Napoli cản phá Joao Ferreira
Quả phát bóng lên cho Udinese.
SSC Napoli bắt đầu phản công.
Leo Oestigard của SSC Napoli cản phá đường căng ngang hướng về phía vòng cấm.
Udinese đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Chính thức thứ tư cho thấy có 3 phút thời gian được cộng thêm.
Leo Oestigard bị phạt vì đẩy Isaac Success.
Sự cản trở khi Isaac Success cắt đứt đường chạy của Stanislav Lobotka. Một quả đá phạt được trao.
Nehuen Perez cản phá thành công cú sút
Cú sút của Jens-Lys Cajuste bị cản phá.
Đường căng ngang của Giovanni Di Lorenzo của SSC Napoli tìm đến thành công đồng đội trong vòng cấm.
Eljif Elmas của SSC Napoli thực hiện quả phạt góc ngắn từ cánh trái.
Kiểm soát bóng: SSC Napoli: 66%, Udinese: 34%.
Giovanni Simeone nỗ lực thực hiện cú sút trúng đích nhưng bị thủ môn cản phá
SSC Napoli với hàng công tiềm ẩn nguy hiểm.
Đội hình xuất phát Napoli vs Udinese
Napoli (4-3-3): Alex Meret (1), Giovanni Di Lorenzo (22), Leo Ostigard (55), Natan (3), Mario Rui (6), Andre Zambo Anguissa (99), Stanislav Lobotka (68), Piotr Zielinski (20), Matteo Politano (21), Victor Osimhen (9), Khvicha Kvaratskhelia (77)
Udinese (3-5-2): Marco Silvestri (1), Nehuen Perez (18), Jaka Bijol (29), Thomas Kristensen (31), Festy Ebosele (2), Martin Payero (32), Walace (11), Sandi Lovric (4), Hassane Kamara (12), Florian Thauvin (26), Lorenzo Lucca (17)
Thay người | |||
63’ | Matteo Politano Jesper Lindstrom | 58’ | Florian Thauvin Isaac Success |
63’ | Victor Osimhen Giovanni Simeone | 58’ | Festy Ebosele Joao Ferreira |
71’ | Piotr Zielinski Jens-Lys Cajuste | 58’ | Walace Lazar Samardzic |
83’ | Andre-Frank Zambo Anguissa Giacomo Raspadori | 72’ | Hassane Kamara Jordan Zemura |
83’ | Khvicha Kvaratskhelia Eljif Elmas | 72’ | Sandi Lovric Roberto Pereyra |
Cầu thủ dự bị | |||
Giacomo Raspadori | Jordan Zemura | ||
Nikita Contini | Maduka Okoye | ||
Hubert Idasiak | Joel Malusa | ||
Mathias Olivera | Axel Guessand | ||
Luigi D'Avino | Antonio Tikvic | ||
Alessandro Zanoli | Oier Zarraga | ||
Diego Demme | Marley Ake | ||
Eljif Elmas | Etiene Camara | ||
Jens-Lys Cajuste | Roberto Pereyra | ||
Jesper Lindstrom | Simone Pafundi | ||
Gianluca Gaetano | Isaac Success | ||
Giovanni Simeone | Joao Ferreira | ||
Alessio Zerbin | Lazar Samardzic |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Napoli vs Udinese
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Napoli
Thành tích gần đây Udinese
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atalanta | 17 | 13 | 1 | 3 | 23 | 40 | T T T T T |
2 | Napoli | 17 | 12 | 2 | 3 | 14 | 38 | T T B T T |
3 | Inter | 15 | 10 | 4 | 1 | 25 | 34 | T H T T T |
4 | Lazio | 17 | 11 | 1 | 5 | 8 | 34 | T B T B T |
5 | Fiorentina | 15 | 9 | 4 | 2 | 17 | 31 | T T T T B |
6 | Juventus | 17 | 7 | 10 | 0 | 15 | 31 | H H H H T |
7 | Bologna | 16 | 7 | 7 | 2 | 5 | 28 | B T H T T |
8 | AC Milan | 16 | 7 | 5 | 4 | 9 | 26 | H T B H T |
9 | Udinese | 16 | 6 | 2 | 8 | -6 | 20 | B H B T B |
10 | AS Roma | 17 | 5 | 4 | 8 | 0 | 19 | B B T B T |
11 | Empoli | 17 | 4 | 7 | 6 | -3 | 19 | H B T B B |
12 | Torino | 17 | 5 | 4 | 8 | -5 | 19 | H B H T B |
13 | Genoa | 17 | 3 | 7 | 7 | -12 | 16 | H T H H B |
14 | Lecce | 17 | 4 | 4 | 9 | -18 | 16 | T H B T B |
15 | Como 1907 | 16 | 3 | 6 | 7 | -10 | 15 | H B H H T |
16 | Parma | 17 | 3 | 6 | 8 | -10 | 15 | B T B B B |
17 | Hellas Verona | 17 | 5 | 0 | 12 | -19 | 15 | B B B T B |
18 | Cagliari | 17 | 3 | 5 | 9 | -12 | 14 | H T B B B |
19 | Venezia | 17 | 3 | 4 | 10 | -13 | 13 | B B H H T |
20 | Monza | 17 | 1 | 7 | 9 | -8 | 10 | H H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại