Cesar Martins có một pha chơi tuyệt vời để tạo cơ hội ghi bàn.
![]() Marlon 21 | |
![]() Jean Irmer 40 | |
![]() Willian Farias (Thay: Lucca) 45 | |
![]() Lucas Mineiro (Thay: Denilson Alves Borges) 46 | |
![]() Jadson Alves de Lima (Thay: Ataide) 46 | |
![]() Alisson Safira (Thay: Juan Christian) 58 | |
![]() Luis Oyama (Thay: Marlon) 65 | |
![]() Airton (Thay: Bruno Jose) 65 | |
![]() David (Thay: Derik Lacerda) 73 | |
![]() Alisson Safira 77 | |
![]() Lucas Cardoso (Thay: Max Alves) 78 | |
![]() (Pen) Matheus Frizzo 82 | |
![]() Patrick Brey (Thay: Fabio Matheus) 90 | |
![]() Leo Tocantins (Thay: Pablo Dyego) 90 | |
![]() Airton Sousa 90+7' |
Thống kê trận đấu Novorizontino vs Cuiaba


Diễn biến Novorizontino vs Cuiaba

Gremio Novorizontino dẫn trước 3-0 nhờ một cú đánh đầu của Airton.
Gremio Novorizontino có một quả ném biên nguy hiểm.
Gremio Novorizontino tấn công và Igor Formiga có một cú sút. Tuy nhiên không vào lưới.
Gremio Novorizontino được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đội chủ nhà ở Novo Horizonte được hưởng một quả phát bóng lên.
Jadson Alves de Lima của Cuiaba có cú sút nhưng không trúng đích.
Cuiaba được hưởng một quả ném biên ở phần sân của Gremio Novorizontino.
Liệu Gremio Novorizontino có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Cuiaba không?
Igor Formiga có cú sút trúng đích nhưng không ghi bàn cho Gremio Novorizontino.
Gremio Novorizontino được hưởng một quả ném biên tại Estadio Dr. Jorge Ismael de Biase.
Patrick Brey thay thế Fabio Matheus cho đội chủ nhà.
Umberto Louzer (Gremio Novorizontino) thực hiện sự thay đổi người thứ tư, với Leo Tocantins thay thế Pablo Dyego.
Jose Mendonca da Silva Junior trao cho Gremio Novorizontino một quả phát bóng lên.
Cuiaba được hưởng một quả ném biên gần khu vực cấm địa.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Gremio Novorizontino được hưởng một quả phát bóng lên tại Estadio Dr. Jorge Ismael de Biase.
Cuiaba được hưởng một quả phạt góc do Jose Mendonca da Silva Junior trao.

Tại Estadio Dr. Jorge Ismael de Biase, Willian Farias nhận thẻ vàng cho đội chủ nhà.
Jose Mendonca da Silva Junior ra hiệu cho Gremio Novorizontino được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Cuiaba được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Novorizontino vs Cuiaba
Novorizontino (4-2-3-1): Igor Formiga (31), Cesar (37), Dantas (26), Fabio Matheus (47), Jean Irmer (5), Pablo Dyego (7), Matheus Frizzo (10), Marlon (28), Bruno Jose (17), Lucca (9)
Cuiaba (4-4-2): Mateus Pasinato (14), Mateusinho (98), Guilhermo Mariano Barbosa (13), Alan Empereur (33), Ataide (2), Patrick (45), Denilson Alves Borges (27), Derik Lacerda (22), Max (8), Juan Christian (70), Eduardo Nascimento da Silva Junior (9)


Thay người | |||
45’ | Lucca Willian Farias | 46’ | Denilson Alves Borges Lucas Mineiro |
65’ | Marlon Luis Oyama | 46’ | Ataide Jadson Alves de Lima |
65’ | Bruno Jose Airton | 58’ | Juan Christian Alisson Safira |
90’ | Pablo Dyego Leo Tocantins | 73’ | Derik Lacerda David |
90’ | Fabio Matheus Patrick Brey | 78’ | Max Alves Lucas Cardoso |
Cầu thủ dự bị | |||
Rodrigo | Bruno Alves | ||
Luis Oyama | Nathan | ||
Willian Farias | Guilherme | ||
Gabriel Correia da Silva | David | ||
Luiz Otavio Maria | Marcelo Henrique Laborao dos Santos | ||
Antony Gustavo Mariano dos Santos | Alisson Safira | ||
Pedro Balotelli | Lucas Mineiro | ||
Leo Tocantins | Calebe | ||
Oscar Ruiz | Jadson Alves de Lima | ||
Patrick Brey | Lucas Cardoso | ||
Jordi | |||
Airton |
Nhận định Novorizontino vs Cuiaba
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Novorizontino
Thành tích gần đây Cuiaba
Bảng xếp hạng Hạng 2 Brazil
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 12 | 8 | 2 | 2 | 7 | 26 | H T T T B |
2 | ![]() | 12 | 7 | 4 | 1 | 10 | 25 | T T T T T |
3 | ![]() | 12 | 6 | 3 | 3 | 4 | 21 | T B T B T |
4 | ![]() | 12 | 6 | 3 | 3 | 4 | 21 | T T T H H |
5 | ![]() | 12 | 6 | 3 | 3 | 2 | 21 | B T T T B |
6 | ![]() | 12 | 5 | 5 | 2 | 4 | 20 | H H B T B |
7 | ![]() | 11 | 5 | 4 | 2 | 6 | 19 | H H T B T |
8 | ![]() | 12 | 5 | 2 | 5 | -1 | 17 | B T H B T |
9 | ![]() | 11 | 5 | 1 | 5 | 4 | 16 | H T B T B |
10 | ![]() | 12 | 5 | 1 | 6 | -1 | 16 | B T B B T |
11 | ![]() | 12 | 5 | 1 | 6 | -3 | 16 | T B B B B |
12 | ![]() | 12 | 4 | 3 | 5 | 2 | 15 | B B T T T |
13 | 11 | 3 | 6 | 2 | 1 | 15 | H H B H T | |
14 | ![]() | 12 | 3 | 6 | 3 | 0 | 15 | H B B T H |
15 | ![]() | 12 | 4 | 2 | 6 | -2 | 14 | T B H B B |
16 | ![]() | 11 | 2 | 4 | 5 | -4 | 10 | H H H T B |
17 | ![]() | 12 | 2 | 4 | 6 | -7 | 10 | B T H H B |
18 | 12 | 2 | 4 | 6 | -8 | 10 | H T B T B | |
19 | ![]() | 12 | 3 | 0 | 9 | -10 | 9 | B B B B T |
20 | ![]() | 12 | 1 | 4 | 7 | -8 | 7 | H B B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại