Ném biên cho Palermo.
![]() Kevin Piscopo 21 | |
![]() Christian Pierobon 33 | |
![]() Kristoffer Lund Hansen 38 | |
![]() Marco Meli (Thay: Christian Pierobon) 46 | |
![]() Leonardo Candellone 57 | |
![]() Fabio Maistro (Thay: Kevin Piscopo) 57 | |
![]() Aljosa Vasic (Thay: Jacopo Segre) 61 | |
![]() Jeremy Le Douaron 67 | |
![]() Claudio Gomes 76 | |
![]() Giuseppe Leone (Thay: Davide Buglio) 76 | |
![]() Lorenzo Sgarbi (Thay: Yuri Rocchetti) 77 | |
![]() Valerio Verre (Thay: Matteo Brunori) 80 | |
![]() Thomas Henry (Thay: Jeremy Le Douaron) 80 | |
![]() Dario Saric (Thay: Filippo Ranocchia) 81 | |
![]() Gregorio Morachioli (Thay: Niccolo Fortini) 81 | |
![]() Salim Diakite (Thay: Niccolo Pierozzi) 89 |
Thống kê trận đấu Palermo vs Juve Stabia

Diễn biến Palermo vs Juve Stabia
Đá phạt cho Palermo ở phần sân nhà.
Luca Massimi trao cho đội khách một quả ném biên.
Đá phạt cho Palermo.
Palermo tấn công với tốc độ chóng mặt nhưng bị thổi phạt việt vị.
Ném biên cho Palermo gần khu vực vòng cấm.
Quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Alessio Dionisi (Palermo) thực hiện sự thay đổi người thứ năm, với Salim Diakite thay thế Niccolo Pierozzi.
Quả đá phạt cho Palermo ở phần sân nhà.
Palermo được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Luca Massimi ra hiệu cho một quả ném biên cho Stabia, gần khu vực của Palermo.
Liệu Stabia có thể tận dụng quả ném biên sâu trong phần sân của Palermo không?
Bóng an toàn khi Stabia được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Stabia được hưởng phạt góc.
Stabia có một quả ném biên nguy hiểm.
Đội khách thay Niccolo Fortini bằng Gregorio Morachioli.
Dario Saric thay Filippo Ranocchia cho Palermo tại Renzo Barbera.
Valerio Verre vào sân thay Matteo Brunori cho Palermo.
Thomas Henry thay thế Jeremy Le Douaron cho đội nhà.
Palermo cần phải cẩn trọng. Stabia có một quả ném biên tấn công.
Guido Pagliuca thực hiện sự thay đổi thứ tư của đội tại Renzo Barbera với Lorenzo Sgarbi thay thế Yuri Rocchetti.
Đội hình xuất phát Palermo vs Juve Stabia
Palermo (3-1-4-2): Salvatore Sirigu (46), Rayyan Baniya (4), Dimitrios Nikolaou (43), Pietro Ceccaroni (32), Claudio Gomes (6), Niccolo Pierozzi (27), Jacopo Segre (8), Filippo Ranocchia (10), Kristoffer Lund (3), Matteo Brunori (9), Jeremy Le Douaron (21)
Juve Stabia (3-4-1-2): Demba Thiam (20), Francesco Folino (23), Marco Varnier (24), Marco Bellich (6), Yuri Rocchetti (3), Niccolo Fortini (29), Davide Buglio (8), Christian Pierobon (10), Kevin Piscopo (11), Leonardo Candellone (27), Andrea Adorante (9)

Thay người | |||
61’ | Jacopo Segre Aljosa Vasic | 46’ | Christian Pierobon Marco Meli |
80’ | Jeremy Le Douaron Thomas Henry | 57’ | Kevin Piscopo Fabio Maistro |
80’ | Matteo Brunori Valerio Verre | 76’ | Davide Buglio Giuseppe Leone |
81’ | Filippo Ranocchia Dario Šarić | 77’ | Yuri Rocchetti Lorenzo Sgarbi |
89’ | Niccolo Pierozzi Salim Diakite | 81’ | Niccolo Fortini Gregorio Morachioli |
Cầu thủ dự bị | |||
Sebastiano Desplanches | Kristijan Matosevic | ||
Salim Diakite | Marco Ruggero | ||
Patryk Peda | Alessandro Signorini | ||
Alessio Buttaro | Matteo Baldi | ||
Stredair Appuah | Gregorio Morachioli | ||
Ionuţ Nedelcearu | Giuseppe Leone | ||
Aljosa Vasic | Nicola Mosti | ||
Alexis Blin | Marco Meli | ||
Dario Šarić | Fabio Maistro | ||
Thomas Henry | Lorenzo Sgarbi | ||
Valerio Verre | Romano Mussolini | ||
Federico Di Francesco | Danilo Quaranta |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Palermo
Thành tích gần đây Juve Stabia
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 20 | 6 | 3 | 34 | 66 | T T H T H |
2 | ![]() | 29 | 17 | 6 | 6 | 20 | 57 | B H T B B |
3 | ![]() | 29 | 14 | 12 | 3 | 23 | 54 | H H B H T |
4 | ![]() | 29 | 12 | 9 | 8 | 14 | 45 | T H B H T |
5 | ![]() | 29 | 9 | 16 | 4 | 5 | 43 | H T T H B |
6 | 29 | 11 | 8 | 10 | 2 | 41 | T H T T H | |
7 | 29 | 10 | 10 | 9 | -1 | 40 | T T B B H | |
8 | ![]() | 29 | 10 | 9 | 10 | 6 | 39 | H H T T H |
9 | ![]() | 29 | 8 | 15 | 6 | 4 | 39 | B H T H H |
10 | ![]() | 29 | 7 | 14 | 8 | 1 | 35 | B H T H B |
11 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -8 | 33 | B T H H T |
12 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -22 | 33 | T B B T B |
13 | 29 | 8 | 8 | 13 | -10 | 32 | B T H H B | |
14 | ![]() | 29 | 6 | 13 | 10 | -6 | 31 | H B H B H |
15 | ![]() | 29 | 7 | 10 | 12 | -6 | 31 | B H H H B |
16 | ![]() | 29 | 6 | 13 | 10 | -7 | 31 | T B H H H |
17 | 29 | 6 | 12 | 11 | -10 | 30 | B H B B H | |
18 | ![]() | 29 | 6 | 12 | 11 | -15 | 30 | H H H T T |
19 | ![]() | 29 | 7 | 8 | 14 | -12 | 29 | H B H B T |
20 | ![]() | 29 | 6 | 11 | 12 | -12 | 25 | T B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại