Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách tại La Cisterna.
![]() Cristopher Mesias 36 | |
![]() (Pen) Bryan Carrasco 45 | |
![]() Cesar Munder (Thay: Carlos Navarrete) 46 | |
![]() Cristopher Barrera 48 | |
![]() (Pen) Bryan Carrasco 62 | |
![]() Junior Arias (Thay: Junior Marabel) 65 | |
![]() Dilan Zuniga 69 | |
![]() Vicente Fernandez 74 | |
![]() (Pen) Pablo Parra 75 | |
![]() Jonathan Benitez (Thay: Gonzalo Tapia) 76 | |
![]() Francisco Montes (Thay: Pablo Parra) 76 | |
![]() Diego Coelho (Thay: Cristopher Mesias) 76 | |
![]() Benjamin Valenzuela (Thay: Andres Vilches) 76 | |
![]() (Pen) Jorge Henriquez 88 | |
![]() Sebastian Perez 88 | |
![]() Cesar Munder 88 | |
![]() Vicente Espinoza (Thay: Bryan Carrasco) 90 |
Thống kê trận đấu Palestino vs Cobresal


Diễn biến Palestino vs Cobresal
Reinerio Alvarado ra hiệu cho một quả đá phạt cho Palestino ở phần sân của họ.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Cobresal.
Ném biên cao trên sân cho Palestino tại La Cisterna.
Tại La Cisterna, một quả đá phạt đã được trao cho đội chủ nhà.
Lucas Bovaglio thực hiện sự thay đổi người thứ tư của đội tại Estadio Municipal de La Cisterna với Vicente Espinoza thay thế Bryan Carrasco.
Bóng an toàn khi Cobresal được trao một quả ném biên ở phần sân của họ.
Reinerio Alvarado trao cho đội khách một quả ném biên.
Jonathan Benitez của Palestino có vẻ ổn và trở lại sân.
Trận đấu tạm dừng ngắn để chăm sóc cho Jonathan Benitez bị chấn thương.
Ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Ném biên cho Palestino ở phần sân của Cobresal.
Ném biên cho Palestino ở phần sân nhà.

Cobresal trở lại trận đấu tại La Cisterna. Quả phạt đền của Jorge Henriquez đã rút ngắn tỷ số xuống còn 2-1.

Sebastian Perez của Palestino bị phạt thẻ vàng tại La Cisterna.

Cesar Munder của Cobresal bị Reinerio Alvarado phạt thẻ vàng đầu tiên.
Reinerio Alvarado cho Palestino hưởng quả ném biên ở phần sân của Cobresal.
Cobresal được hưởng quả phát bóng lên.
Cobresal được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Bóng ra ngoài sân cho quả phát bóng lên của Cobresal.
Joe Abrigo của Palestino có cú sút nhưng không trúng đích.
Đội hình xuất phát Palestino vs Cobresal
Palestino (4-3-3): Sebastian Perez (25), Dilan Zuniga (28), Antonio Ceza (4), Cristian Suarez (13), Jason Leon (23), Pablo Parra (8), Julian Fernandez (5), Joe Abrigo (14), Bryan Carrasco (7), Gonzalo Tapia (20), Junior Marabel (27)
Cobresal (4-4-2): Jorge Vladimir Pinos Haiman (30), Christian Damian Moreno (32), Carlos Navarrete (4), Vicente Fernandez (15), César Yanis (7), Diego Cespedes (28), Cristopher Mesias (13), Jose Tiznado (20), Cristopher Barrera (17), Jorge Henriquez (10), Andres Vilches (11)


Thay người | |||
65’ | Junior Marabel Junior Arias | 46’ | Carlos Navarrete Cesar Munder |
76’ | Gonzalo Tapia Jonathan Benitez | 76’ | Cristopher Mesias Diego Coelho |
76’ | Pablo Parra Francisco Montes | 76’ | Andres Vilches Benjamin Valenzuela |
90’ | Bryan Carrasco Vicente Espinoza |
Cầu thủ dự bị | |||
Dixon Contreras | Alejandro Santander | ||
Vicente Espinoza | Diego Coelho | ||
Jonathan Benitez | Franco Bechtholdt | ||
Francisco Montes | Cesar Munder | ||
Junior Arias | Aaron Astudillo | ||
Benjamin Soto | Ignacio Pacheco | ||
Mateo Martin | Benjamin Valenzuela |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Palestino
Thành tích gần đây Cobresal
Bảng xếp hạng VĐQG Chile
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 15 | 9 | 5 | 1 | 12 | 32 | T H T T T |
2 | ![]() | 15 | 10 | 2 | 3 | 10 | 32 | T T H T T |
3 | ![]() | 15 | 8 | 4 | 3 | 8 | 28 | T H H T H |
4 | ![]() | 15 | 7 | 5 | 3 | 0 | 26 | T T B T T |
5 | ![]() | 13 | 8 | 1 | 4 | 16 | 25 | T B T B T |
6 | ![]() | 15 | 6 | 5 | 4 | 1 | 23 | B H T B H |
7 | ![]() | 14 | 6 | 4 | 4 | 6 | 22 | B B H T H |
8 | ![]() | 15 | 6 | 4 | 5 | 4 | 22 | B T B T H |
9 | ![]() | 13 | 6 | 3 | 4 | 10 | 21 | T T H T B |
10 | ![]() | 15 | 5 | 3 | 7 | -3 | 18 | B B B B H |
11 | ![]() | 15 | 5 | 2 | 8 | -8 | 17 | T T B B H |
12 | ![]() | 15 | 3 | 7 | 5 | -8 | 16 | H B T B H |
13 | ![]() | 15 | 3 | 5 | 7 | -10 | 14 | T H H T B |
14 | ![]() | 15 | 3 | 4 | 8 | -6 | 13 | B T H B H |
15 | ![]() | 14 | 2 | 1 | 11 | -15 | 7 | B B H B B |
16 | ![]() | 15 | 1 | 3 | 11 | -17 | 6 | B B H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại