Olympiacos cần phải cẩn trọng. Panathinaikos có một quả ném biên tấn công.
![]() Erik Palmer-Brown 36 | |
![]() Dani Garcia 45 | |
![]() (Pen) Ayoub El Kaabi 60 | |
![]() Filip Mladenovic 61 | |
![]() Santiago Hezze (Thay: Dani Garcia) 62 | |
![]() Rodinei (Thay: Luis Palma) 62 | |
![]() Sopuruchukwu Onyemaechi (Thay: Francisco Ortega) 62 | |
![]() Alexander Jeremejeff (Thay: Dimitrios Limnios) 68 | |
![]() Hoerdur Magnusson (Thay: Erik Palmer-Brown) 78 | |
![]() Giannis Kotsiras (Thay: George Vagiannidis) 78 | |
![]() Zeca (Thay: Nemanja Maksimovic) 78 | |
![]() Roman Yaremchuk 81 | |
![]() Antonis Papakanellos (Thay: Roman Yaremchuk) 86 | |
![]() Marko Stamenic (Thay: Chiquinho) 86 | |
![]() Giulian Biancone 90+1' |
Thống kê trận đấu Panathinaikos vs Olympiacos


Diễn biến Panathinaikos vs Olympiacos
Liệu Panathinaikos có thể tận dụng quả ném biên sâu trong phần sân của Olympiacos không?
Bóng đi ra ngoài sân và Olympiacos được hưởng quả phát bóng lên.
Panathinaikos được hưởng quả ném biên cao trên phần sân ở Athens.

Giulian Biancone của đội khách nhận thẻ vàng.
Panathinaikos đang ở trong tầm sút từ quả đá phạt này.
Bóng an toàn khi Panathinaikos được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Panathinaikos được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Tại Athens, Olympiacos tiến lên qua Christos Mouzakitis. Cú sút của anh ấy trúng đích nhưng bị cản phá.
Tại Trung tâm Thể thao Olympic Athens "Spiros Louis", Panathinaikos bị phạt việt vị.
Marko Stamenic thay thế Chiquinho cho Olympiacos tại Trung tâm Thể thao Olympic Athens "Spiros Louis".
Olympiacos thực hiện sự thay đổi thứ tư với Antonis Papakanellos thay thế Roman Yaremchuk.
Panathinaikos được hưởng quả ném biên gần khu vực cấm địa.
Panathinaikos được hưởng một quả phạt góc.
Alexander Jeremejeff của Panathinaikos nhắm trúng đích nhưng không thành công.
Panathinaikos có một quả ném biên nguy hiểm.
Andris Treimanis ra hiệu cho Olympiacos được hưởng quả ném biên trong phần sân của Panathinaikos.
Panathinaikos thực hiện quả ném biên trong phần sân của Olympiacos.
Liệu Panathinaikos có thể tận dụng từ quả ném biên này sâu trong phần sân của Olympiacos không?

Roman Yaremchuk (Olympiacos) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Đội hình xuất phát Panathinaikos vs Olympiacos
Panathinaikos (4-3-3): Bartlomiej Dragowski (69), Georgios Vagiannidis (2), Erik Palmer-Brown (14), Sverrir Ingason (15), Filip Mladenović (25), Azzedine Ounahi (8), Adam Gnezda Čerin (16), Nemanja Maksimović (20), Tete (10), Karol Świderski (19), Dimitris Limnios (18)
Olympiacos (4-4-2): Konstantinos Tzolakis (88), Costinha (20), Lorenzo Pirola (5), Giulian Biancone (4), Francisco Ortega (3), Chiquinho (22), Christos Mouzakitis (96), Dani García (14), Luis Palma (50), Roman Yaremchuk (17), Ayoub El Kaabi (9)


Thay người | |||
68’ | Dimitrios Limnios Alexander Jeremejeff | 62’ | Luis Palma Rodinei |
78’ | George Vagiannidis Giannis Kotsiras | 62’ | Dani Garcia Santiago Hezze |
78’ | Erik Palmer-Brown Hordur Magnusson | 62’ | Francisco Ortega Bruno Onyemaechi |
78’ | Nemanja Maksimovic Zeca | 86’ | Roman Yaremchuk Antonis Papakanellos |
86’ | Chiquinho Marko Stamenic |
Cầu thủ dự bị | |||
Yuri Lodygin | Alexandros Paschalakis | ||
Alexander Jeremejeff | Rodinei | ||
Giannis Kotsiras | Gelson Martins | ||
Manolis Siopis | Santiago Hezze | ||
Hordur Magnusson | Antonis Papakanellos | ||
Daniel Mancini | Panagiotis Retsos | ||
Anastasios Bakasetas | Bruno Onyemaechi | ||
Zeca | Kristoffer Velde | ||
Willian Arao | Marko Stamenic |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Panathinaikos
Thành tích gần đây Olympiacos
Bảng xếp hạng VĐQG Hy Lạp
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 26 | 18 | 6 | 2 | 29 | 60 | H T T T T |
2 | ![]() | 26 | 16 | 5 | 5 | 28 | 53 | T T T B H |
3 | ![]() | 26 | 14 | 8 | 4 | 9 | 50 | B T B T H |
4 | ![]() | 26 | 14 | 4 | 8 | 25 | 46 | T T B T B |
5 | ![]() | 26 | 12 | 6 | 8 | 3 | 42 | T B T H H |
6 | ![]() | 26 | 10 | 6 | 10 | -1 | 36 | B T T T B |
7 | ![]() | 26 | 10 | 5 | 11 | 0 | 35 | B B T T H |
8 | ![]() | 26 | 10 | 5 | 11 | -2 | 35 | H B B B B |
9 | ![]() | 26 | 9 | 6 | 11 | -2 | 33 | T T B B H |
10 | ![]() | 26 | 6 | 10 | 10 | -4 | 28 | T T T B H |
11 | 26 | 8 | 4 | 14 | -17 | 28 | B B B T T | |
12 | ![]() | 26 | 6 | 4 | 16 | -22 | 22 | B B B H B |
13 | 26 | 4 | 9 | 13 | -16 | 21 | T B B B T | |
14 | ![]() | 26 | 3 | 6 | 17 | -30 | 15 | B B T B T |
Conference League | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 32 | 16 | 8 | 8 | 10 | 35 | T T H H T |
2 | ![]() | 32 | 13 | 5 | 14 | -5 | 27 | T T T B B |
3 | ![]() | 32 | 12 | 7 | 13 | 2 | 26 | B B H T H |
4 | ![]() | 32 | 10 | 8 | 14 | -7 | 20 | B B B H H |
Trụ hạng | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 34 | 11 | 11 | 12 | 5 | 44 | T H T T B |
2 | ![]() | 34 | 11 | 9 | 14 | -5 | 42 | H B H B T |
3 | ![]() | 34 | 11 | 6 | 17 | -13 | 39 | T T B T T |
4 | 34 | 10 | 7 | 17 | -19 | 37 | H B T B H | |
5 | 34 | 6 | 12 | 16 | -21 | 30 | B T H B H | |
6 | ![]() | 34 | 4 | 8 | 22 | -38 | 20 | B H B T B |
Vô địch | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 32 | 23 | 6 | 3 | 36 | 75 | B T T T T |
2 | ![]() | 32 | 17 | 8 | 7 | 10 | 59 | T T B T B |
3 | ![]() | 32 | 18 | 4 | 10 | 25 | 58 | T B T B T |
4 | ![]() | 32 | 16 | 5 | 11 | 20 | 53 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại