Parma Calcio được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
- (Pen) Adrian Benedyczak2
- Adrian Bernabe (Thay: Simon Sohm)46
- Tjas Begic (Thay: Ange Bonny)46
- Tjas Begic (Thay: Ange-Yoan Bonny)46
- Adrian Bernabe (Kiến tạo: Tjas Begic)47
- Hernani56
- Valentin Mihaila60
- Valentin Mihaila (Thay: Anthony Partipilo)60
- Antonio-Mirko Colak (Thay: Hernani)69
- Vasilios Zagaritis (Thay: Adrian Benedyczak)83
- Valerio Mastrantonio11
- Domenico Frare35
- Claudio Cassano (Thay: Valerio Mastrantonio)58
- Alessandro Salvi (Thay: Lorenzo Carissoni)59
- Luca Pandolfi (Thay: Andrea Magrassi)68
- Tommy Maistrello (Thay: Filippo Pittarello)68
- Emil Kornvig (Thay: Francesco Amatucci)79
Thống kê trận đấu Parma vs Cittadella
Diễn biến Parma vs Cittadella
Cittadella được hưởng quả phạt góc do Davide Ghersini thực hiện.
Cittadella ném biên.
Cittadella được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Cittadella được hưởng quả phạt góc do Davide Ghersini thực hiện.
Davide Ghersini ra hiệu cho Cittadella đá phạt trực tiếp.
Phạt góc được trao cho Parma Calcio.
Ở Parma, Parma Calcio chuyền bóng qua Adrian Bernabe. Cú sút của anh ấy đi trúng đích nhưng bị cản phá.
Đá phạt Parma Calcio.
Liệu Parma Calcio có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Cittadella không?
Ném biên cho Cittadella bên phần sân của Parma Calcio.
Davide Ghersini trao quả ném biên cho đội chủ nhà.
Davide Ghersini ra hiệu cho Parma Calcio được hưởng một quả đá phạt bên phần sân nhà.
Cittadella được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Bóng ra ngoài do quả phát bóng lên của Parma Calcio.
Alessandro Salvi của Cittadella thực hiện cú sút chệch khung thành.
Fabio Pecchia (Parma Calcio) thực hiện sự thay đổi người thứ năm, với Vasilios Zagaritis thay thế Adrian Benedyczak có thể bị chấn thương.
Trận đấu tại Ennio Tardini đã bị gián đoạn một thời gian ngắn để kiểm tra Adrian Benedyczak, người đang bị thương.
Đội chủ nhà được hưởng quả ném biên bên phần sân đối diện.
Đá phạt cho Parma Calcio bên phần sân nhà.
Đá phạt cho Cittadella bên phần sân của Parma Calcio.
Đội hình xuất phát Parma vs Cittadella
Parma (4-2-3-1): Leandro Chichizola (1), Enrico Del Prato (15), Botond Balogh (4), Yordan Osorio (3), Woyo Coulibaly (26), Nahuel Estevez (8), Hernani (27), Anthony Partipilo (21), Simon Sohm (19), Adrian Benedyczak (7), Ange Bonny (13)
Cittadella (4-3-1-2): Elhan Kastrati (36), Lorenzo Carissoni (24), Domenico Frare (15), Nicola Pavan (26), Federico Giraudo (98), Valerio Mastrantonio (5), Simone Branca (23), Francesco Amatucci (8), Alessio Vita (16), Andrea Magrassi (9), Filippo Pittarello (11)
Thay người | |||
46’ | Ange-Yoan Bonny Tjas Begic | 58’ | Valerio Mastrantonio Claudio Cassano |
46’ | Simon Sohm Adrian Bernabe | 59’ | Lorenzo Carissoni Alessandro Salvi |
60’ | Anthony Partipilo Valentin Mihaila | 68’ | Andrea Magrassi Luca Pandolfi |
69’ | Hernani Antonio Colak | 68’ | Filippo Pittarello Tommy Maistrello |
83’ | Adrian Benedyczak Vasilios Zagaritis | 79’ | Francesco Amatucci Emil Kornvig |
Cầu thủ dự bị | |||
Tjas Begic | Emil Kornvig | ||
Cristian Ansaldi | Claudio Cassano | ||
Antonio Colak | Luca Maniero II | ||
Antoine Hainaut | Luca Pandolfi | ||
Valentin Mihaila | Andrea Tessiore | ||
Adrian Bernabe | Giuseppe Carriero | ||
Alessandro Circati | Nicholas Saggionetto | ||
Vasilios Zagaritis | Andrea Danzi | ||
Martin Turk | Alessio Rizza | ||
Edoardo Corvi | Tommy Maistrello | ||
Anas Haj Mohamed | Alessandro Salvi | ||
Federico Motti |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Parma
Thành tích gần đây Cittadella
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại