Ném biên cho Palermo ở phần sân nhà.
- Valerio Verre60
- Kristoffer Lund Hansen (Thay: Dimitrios Nikolaou)65
- Thomas Henry66
- Thomas Henry (Thay: Jeremy Le Douaron)66
- Salim Diakite (Thay: Niccolo Pierozzi)66
- Claudio Gomes75
- Matteo Brunori (Thay: Valerio Verre)76
- Filippo Ranocchia (Thay: Claudio Gomes)81
- Simone Rabbi9
- Andrea Tessiore (Thay: Simone Rabbi)66
- Andrea Magrassi (Thay: Simone Rabbi)66
- Andrea Tessiore (Thay: Simone Tronchin)67
- Francesco D'Alessio (Thay: Simone Branca)83
- Alessandro Salvi84
- Luca Pandolfi (Kiến tạo: Francesco D'Alessio)90
- Andrea Cecchetto (Thay: Alessio Vita)90
- Mario Ravasio (Thay: Luca Pandolfi)90
- Luca Pandolfi90+1'
- Alessio Vita90+3'
Thống kê trận đấu Palermo vs Cittadella
Diễn biến Palermo vs Cittadella
Palermo thực hiện quả ném biên bên phần sân của Cittadella.
Cittadella thực hiện sự thay đổi cầu thủ thứ năm khi Mario Ravasio vào sân thay Luca Pandolfi.
Alessandro Dal Canto (Cittadella) thực hiện lần thay người thứ tư, với Andrea Cecchetto thay cho Alessio Vita.
Alessio Vita (Cittadella) đã nhận thẻ vàng và bây giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Ném biên cho Palermo tại Renzo Barbera.
Tại Renzo Barbera, Luca Pandolfi đã nhận thẻ vàng cho đội khách.
Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời của Francesco D'Alessio.
Mục tiêu! Luca Pandolfi đưa Cittadella dẫn trước 0-1.
Francesco Fourneau ra hiệu Cittadella được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Palermo được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Cittadella ở phần sân nhà.
Ném biên cho Palermo.
Alessandro Salvi (Cittadella) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Alessandro Salvi (Cittadella) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Francesco Fourneau ra hiệu cho Cittadella thực hiện quả ném biên bên phần sân của Palermo.
Đội khách đã thay Simone Branca bằng Francesco D'Alessio. Đây là lần thay người thứ ba của Alessandro Dal Canto trong ngày hôm nay.
Đây là quả phát bóng lên của đội khách ở Palermo.
Filippo Ranocchia sẽ thay thế Claudio Gomes bên phía đội chủ nhà.
Đá phạt cho Cittadella ở phần sân nhà.
Cittadella được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Palermo vs Cittadella
Palermo (4-1-4-1): Sebastiano Desplanches (1), Niccolo Pierozzi (27), Ionuţ Nedelcearu (18), Dimitrios Nikolaou (43), Pietro Ceccaroni (32), Claudio Gomes (6), Roberto Insigne (11), Jacopo Segre (8), Valerio Verre (26), Federico Di Francesco (17), Jeremy Le Douaron (21)
Cittadella (5-3-2): Elhan Kastrati (36), Alessio Vita (16), Alessandro Salvi (2), Nicola Pavan (26), Lorenzo Carissoni (24), Edoardo Masciangelo (32), Francesco Amatucci (8), Simone Tronchin (17), Simone Branca (23), Luca Pandolfi (7), Simone Rabbi (21)
Thay người | |||
65’ | Dimitrios Nikolaou Kristoffer Lund | 66’ | Simone Rabbi Andrea Magrassi |
66’ | Jeremy Le Douaron Thomas Henry | 67’ | Simone Tronchin Andrea Tessiore |
66’ | Niccolo Pierozzi Salim Diakite | 83’ | Simone Branca Francesco D'Alessio |
76’ | Valerio Verre Matteo Brunori | 90’ | Alessio Vita Andrea Cecchetto |
81’ | Claudio Gomes Filippo Ranocchia | 90’ | Luca Pandolfi Mario Ravasio |
Cầu thủ dự bị | |||
Manfredi Nespola | Luca Maniero | ||
Salvatore Sirigu | Stefano Piccinini | ||
Kristoffer Lund | Andrea Magrassi | ||
Francesco Di Mariano | Francesco D'Alessio | ||
Matteo Brunori | Andrea Cecchetto | ||
Filippo Ranocchia | Davide Voltan | ||
Aljosa Vasic | Andrea Tessiore | ||
Stredair Appuah | Mario Ravasio | ||
Thomas Henry | Alessio Rizza | ||
Salim Diakite | Jacopo Desogus | ||
Alessio Buttaro | Claudio Cassano | ||
Patryk Peda |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Palermo
Thành tích gần đây Cittadella
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại