Quả phát bóng lên cho Carrarese tại Stadio dei Marmi.
- Leonardo Cerri (Kiến tạo: Manuel Cicconi)13
- Leonardo Cerri (Kiến tạo: Luigi Cherubini)27
- Luigi Cherubini (Kiến tạo: Manuel Cicconi)37
- Mattia Finotto (Thay: Leonardo Cerri)60
- Filippo Falco (Thay: Riccardo Palmieri)60
- Simone Zanon (Thay: Devid Eugene Bouah)61
- Samuel Giovane (Thay: Nicolas Schiavi)73
- Gabriele Guarino85
- Gabriele Guarino (Thay: Luigi Cherubini)85
- Mario Ravasio (Thay: Claudio Cassano)46
- Andrea Tessiore (Thay: Jacopo Desogus)66
- Luca Pandolfi67
- Alessio Rizza67
- Luca Pandolfi (Thay: Simone Rabbi)67
- Alessio Rizza (Thay: Edoardo Masciangelo)67
- Andrea Cecchetto (Thay: Matteo Angeli)70
- Mario Ravasio79
Thống kê trận đấu Carrarese vs Cittadella
Diễn biến Carrarese vs Cittadella
Cittadella được hưởng quả phạt góc do Daniele Rutella thực hiện.
Phạt góc được trao cho Cittadella.
Daniele Rutella trao cho đội khách một quả ném biên.
Cittadella đang tiến lên và Alessio Rizza tung cú sút, tuy nhiên bóng không trúng đích.
Đây là cú phát bóng lên của đội chủ nhà ở Carrara.
Daniele Rutella ra hiệu cho Cittadella đá phạt trực tiếp bên ngoài khu vực của Carrarese.
Carrarese được hưởng quả phát bóng lên.
Cittadella đang tấn công nhưng cú dứt điểm của Alessio Rizza lại đi chệch khung thành.
Cittadella được hưởng quả phạt góc do Daniele Rutella thực hiện.
Ở Carrara Cittadella, cú sút của Mario Ravasio đi trúng đích nhưng bị cản phá.
Carrarese thực hiện quả ném biên bên phần sân của Cittadella.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Ném biên cho Cittadella gần khu vực cấm địa.
Luigi Cherubini, người nhăn mặt trước đó, đã được thay ra. Gabriele Guarino là người thay thế Carrarese.
Quả phát bóng lên cho Cittadella tại Stadio dei Marmi.
Carrarese đang tiến lên và Mattia Finotto tung cú sút, tuy nhiên bóng không trúng đích.
Carrarese cần phải thận trọng. Cittadella có một quả ném biên tấn công.
Cittadella được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Daniele Rutella đợi trước khi tiếp tục trận đấu vì Luigi Cherubini của Carrarese vẫn chưa thi đấu.
Liệu Carrarese có thể tận dụng được quả ném biên sâu bên trong phần sân của Cittadella không?
Đội hình xuất phát Carrarese vs Cittadella
Carrarese (3-4-2-1): Marco Bleve (1), Mauro Coppolaro (21), Julian Illanes (4), Marco Imperiale (3), Manuel Cicconi (11), Devid Eugene Bouah (13), Riccardo Palmieri (8), Nicolas Schiavi (18), Luigi Cherubini (9), Leonardo Capezzi (82), Leonardo Cerri (90)
Cittadella (4-3-1-2): Elhan Kastrati (36), Lorenzo Carissoni (24), Matteo Angeli (4), Nicola Pavan (26), Edoardo Masciangelo (32), Alessio Vita (16), Simone Branca (23), Francesco Amatucci (8), Claudio Cassano (10), Jacopo Desogus (11), Simone Rabbi (21)
Thay người | |||
60’ | Leonardo Cerri Mattia Finotto | 46’ | Claudio Cassano Mario Ravasio |
60’ | Riccardo Palmieri Filippo Falco | 66’ | Jacopo Desogus Andrea Tessiore |
61’ | Devid Eugene Bouah Simone Zanon | 67’ | Simone Rabbi Luca Pandolfi |
73’ | Nicolas Schiavi Samuel Giovane | 67’ | Edoardo Masciangelo Alessio Rizza |
85’ | Luigi Cherubini Gabriele Guarino | 70’ | Matteo Angeli Andrea Cecchetto |
Cầu thủ dự bị | |||
Stefano Mazzini | Luca Maniero | ||
Niccolo Belloni | Andrea Magrassi | ||
Simone Zanon | Luca Pandolfi | ||
Gabriele Guarino | Alessandro Salvi | ||
Mattia Finotto | Andrea Cecchetto | ||
Alessandro Capello | Francesco D'Alessio | ||
Filippo Falco | Simone Tronchin | ||
Samuel Giovane | Alessio Rizza | ||
Stiven Shpendi | Mario Ravasio | ||
Emanuele Zuelli | Stefano Piccinini | ||
Giuseppe Panico | Andrea Tessiore | ||
Filippo Oliana | Davide Voltan |
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Carrarese
Thành tích gần đây Cittadella
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại