Luca Mora với một sự hỗ trợ ở đó.
![]() Niccolo Zanellato 6 | |
![]() Marcos Curado (Thay: Cristian Dell'Orco) 30 | |
![]() Lorenzo Colombo 36 | |
![]() Lorenzo Colombo 40 | |
![]() Marcos Curado 44 | |
![]() Federico Melchiorri (Thay: Luca Vido) 46 | |
![]() Marco Olivieri (Thay: Gabriele Angella) 46 | |
![]() Andrea Beghetto (Thay: Gabriele Ferrarini) 46 | |
![]() Raffaele Celia 50 | |
![]() Elio Capradossi 58 | |
![]() Christian Kouan (Kiến tạo: Andrea Beghetto) 61 | |
![]() Patryk Peda (Thay: Jacopo Da Riva) 72 | |
![]() Emmanuel Latte Lath (Thay: Ludovico D'Orazio) 72 | |
![]() Jacopo Segre (Thay: Simone Santoro) 75 | |
![]() Salvatore Esposito (Thay: Marco Pinato) 79 | |
![]() Salvatore Burrai 81 | |
![]() Alessandro Murgia (Thay: Matos) 87 | |
![]() Luca Mora (Thay: Niccolo Zanellato) 87 | |
![]() Emmanuel Latte Lath (Kiến tạo: Luca Mora) 90+4' |
Thống kê trận đấu Perugia vs SPAL


Diễn biến Perugia vs SPAL

Emmanuel Latte Lath đang nhắm đến để san bằng tỷ số 1-1.
Manuel De Luca của Perugia thực hiện một cú sút vào khung thành tại Stadio Renato Curi. Nhưng nỗ lực không thành công.
Antonio Di Martino thưởng cho Perugia một quả phát bóng lên.
Marco Olivieri của Perugia đã việt vị.
Spal được hưởng quả ném biên bên phần sân của họ.
Đá phạt cho Perugia trong hiệp của họ.
Đá phạt cho Spal ở nửa Perugia.
Enrico Alfonso của Spal trông ổn và trở lại sân cỏ.
Liệu Spal có thể thực hiện pha tấn công từ quả ném biên bên phần sân của Perugia không?
Enrico Alfonso đang xuống sức và trận đấu đã bị gián đoạn trong một vài khoảnh khắc.
Perugia lái xe về phía trước và Manuel De Luca trong một cú sút. Tuy nhiên, không có lưới.
Antonio Di Martino ra hiệu cho Spal ném biên bên phần sân của Perugia.
Có vẻ như Ryder Matos không thể tiếp tục. Alessandro Murgia vào thay cho đội nhà.
Luca Mora là phụ cho Niccolo Zanellato cho Spal.
Perugia được hưởng một quả phạt trực tiếp trong phần sân của họ.
Ném biên cho Perugia ở nửa Spal.
Antonio Di Martino ra hiệu một quả phạt trực tiếp cho Perugia trong phần sân của họ.
Ném biên Perugia.
Perugia’s Ryder Matos lại đứng trên sân Stadio Renato Curi.
Ném biên dành cho Spal ở gần khu vực penalty.
Đội hình xuất phát Perugia vs SPAL
Perugia (3-4-2-1): Leandro Chichizola (22), Filippo Sgarbi (39), Gabriele Angella (5), Cristian Dell'Orco (15), Gabriele Ferrarini (30), Christian Kouan (28), Salvatore Burrai (8), Marcello Falzerano (23), Matos (10), Simone Santoro (25), Manuel De Luca (9)
SPAL (4-3-1-2): Enrico Alfonso (54), Lorenzo Dickmann (24), Biagio Meccariello (6), Elio Capradossi (17), Raffaele Celia (91), Jacopo Da Riva (40), Niccolo Zanellato (10), Marco Pinato (32), Ludovico D'Orazio (97), Lorenzo Colombo (9), Luca Vido (28)


Thay người | |||
30’ | Cristian Dell'Orco Marcos Curado | 46’ | Luca Vido Federico Melchiorri |
46’ | Gabriele Ferrarini Andrea Beghetto | 72’ | Ludovico D'Orazio Emmanuel Latte Lath |
46’ | Gabriele Angella Marco Olivieri | 72’ | Jacopo Da Riva Patryk Peda |
75’ | Simone Santoro Jacopo Segre | 79’ | Marco Pinato Salvatore Esposito |
87’ | Matos Alessandro Murgia | 87’ | Niccolo Zanellato Luca Mora |
Cầu thủ dự bị | |||
Marcos Curado | Luca Mora | ||
Andrea Beghetto | Salvatore Esposito | ||
Marco Olivieri | Giovanni Crociata | ||
Christian D'Urso | Filippo Saiani | ||
Jacopo Segre | David Heidenreich | ||
Manu Gyabuaa | Demba Thiam | ||
Alessandro Murgia | Franco Zuculini | ||
Andrea Ghion | Federico Melchiorri | ||
Leon Baldi | Emmanuel Latte Lath | ||
Gabor Megyeri | Patryk Peda | ||
Andrea Fulignati | Alberto Almici | ||
Lorenzo Abati |
Nhận định Perugia vs SPAL
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Perugia
Thành tích gần đây SPAL
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 20 | 6 | 3 | 34 | 66 | T T H T H |
2 | ![]() | 29 | 17 | 6 | 6 | 20 | 57 | B H T B B |
3 | ![]() | 29 | 14 | 12 | 3 | 23 | 54 | H H B H T |
4 | ![]() | 29 | 12 | 9 | 8 | 14 | 45 | T H B H T |
5 | ![]() | 29 | 9 | 16 | 4 | 5 | 43 | H T T H B |
6 | 29 | 11 | 8 | 10 | 2 | 41 | T H T T H | |
7 | 29 | 10 | 10 | 9 | -1 | 40 | T T B B H | |
8 | ![]() | 29 | 10 | 9 | 10 | 6 | 39 | H H T T H |
9 | ![]() | 29 | 8 | 15 | 6 | 4 | 39 | B H T H H |
10 | ![]() | 29 | 7 | 14 | 8 | 1 | 35 | B H T H B |
11 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -8 | 33 | B T H H T |
12 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -22 | 33 | T B B T B |
13 | 29 | 8 | 8 | 13 | -10 | 32 | B T H H B | |
14 | ![]() | 29 | 6 | 13 | 10 | -6 | 31 | H B H B H |
15 | ![]() | 29 | 7 | 10 | 12 | -6 | 31 | B H H H B |
16 | ![]() | 29 | 6 | 13 | 10 | -7 | 31 | T B H H H |
17 | 29 | 6 | 12 | 11 | -10 | 30 | B H B B H | |
18 | ![]() | 29 | 6 | 12 | 11 | -15 | 30 | H H H T T |
19 | ![]() | 29 | 7 | 8 | 14 | -12 | 29 | H B H B T |
20 | ![]() | 29 | 6 | 11 | 12 | -12 | 25 | T B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại