Daniele Rutella cho đội khách được hưởng quả ném biên.
- (Pen) Gabriele Moncini4
- Georgi Tunjov (Thay: Fabio Maistro)63
- Alessandro Murgia (Thay: Ioannis Fetfatzidis)63
- Radja Nainggolan67
- Andrea La Mantia68
- Patryk Peda68
- Andrea La Mantia (Thay: Radja Nainggolan)68
- Patryk Peda (Thay: Nicolo Contiliano)68
- Matteo Prati74
- Georgi Tunjov75
- Niccolo Zanellato (Thay: Christian Dalle Mura)88
- Francesco Cassata44
- Andrea Favilli (Thay: Francesco Cassata)46
- Gabriele Capanni (Thay: Mamadou Coulibaly)63
- Mattia Proietti63
- Mattia Proietti (Thay: Antonio Palumbo)63
- Francesco Di Tacchio72
- Alfredo Donnarumma (Thay: Cesar Falletti)73
- Andrea Favilli (Kiến tạo: Anthony Partipilo)84
- Bruno Martella (Thay: Niccolo Corrado)90
Thống kê trận đấu SPAL vs Ternana
Diễn biến SPAL vs Ternana
Spal được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Ternana thực hiện quả ném biên bên phần sân của Spal.
Daniele Rutella ra hiệu cho Ternana bên phần sân của họ được hưởng quả đá phạt.
Ternana có một quả phát bóng lên.
Quả phát bóng lên cho Spal tại Stadio Paolo Mazza.
Cú đánh đầu của Salim Diakite đi chệch mục tiêu của Ternana.
Quả phạt góc được trao cho Ternana.
Ternana được Daniele Rutella cho hưởng quả phạt góc.
Đội khách thay Niccolo Corrado bằng Bruno Martella.
Ném biên cho Spal bên phần sân nhà.
Spal thay người thứ 5, Niccolo Zanellato vào thay Christian Dalle Mura.
Daniele Rutella cho Spal hưởng quả phát bóng lên.
Mattia Proietti cho Ternana thực hiện cú sút nhưng không trúng mục tiêu.
Ternana được Daniele Rutella cho hưởng quả phạt góc.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách ở Ferrara.
Phạt góc được trao cho Spal.
Anthony Partipilo chơi nhạc cụ với một pha kiến tạo tốt.
Mục tiêu! Ternana gỡ hòa 1-1 nhờ cú đánh đầu của Andrea Favilli.
Quả phạt góc được trao cho Ternana.
Gabriele Moncini của Spal trông ổn và đã trở lại sân cỏ.
Đội hình xuất phát SPAL vs Ternana
SPAL (4-3-2-1): Enrico Alfonso (1), Lorenzo Dickmann (24), Biagio Meccariello (6), Christian Dalle Mura (4), Raffaele Celia (21), Radja Nainggolan (44), Matteo Prati (20), Nicolo Contiliano (5), Ioannis Fetfatzidis (11), Fabio Maistro (37), Gabriele Moncini (9)
Ternana (3-5-1-1): Antony Iannarilli (1), Salim Diakite (23), Frederik Sorensen (4), Valerio Mantovani (13), Francesco Cassata (29), Mamadou Coulibaly (2), Francesco Di Tacchio (14), Antonio Palumbo (5), Niccolo Corrado (91), Cesar Falletti (10), Anthony Partipilo (21)
Thay người | |||
63’ | Fabio Maistro Georgi Tunjov | 46’ | Francesco Cassata Andrea Favilli |
63’ | Ioannis Fetfatzidis Alessandro Murgia | 63’ | Antonio Palumbo Mattia Proietti |
68’ | Nicolo Contiliano Patryk Peda | 63’ | Mamadou Coulibaly Gabriele Capanni |
68’ | Radja Nainggolan Andrea La Mantia | 73’ | Cesar Falletti Alfredo Donnarumma |
88’ | Christian Dalle Mura Niccolo Zanellato | 90’ | Niccolo Corrado Bruno Martella |
Cầu thủ dự bị | |||
Alberto Pomini | Titas Krapikas | ||
Simone Rabbi | Fabrizio Paghera | ||
Alberto Almici | Davide Agazzi | ||
Giuseppe Rossi | Luka Bogdan | ||
Georgi Tunjov | Federico Mazzarani | ||
Nicola Rauti | Marco Capuano | ||
Alessandro Fiordaliso | Andrea Favilli | ||
Patryk Peda | Alfredo Donnarumma | ||
Alessandro Murgia | Mattia Proietti | ||
Andrea La Mantia | Gabriele Capanni | ||
Niccolo Zanellato | Tommaso Vitali | ||
Alessandro Tripaldelli | Bruno Martella |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây SPAL
Thành tích gần đây Ternana
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại