Cả hai đội có thể đã giành chiến thắng ngày hôm nay nhưng Real Madrid chỉ xoay sở để giành chiến thắng
- Eduardo Camavinga41
- Toni Kroos (Thay: Ferland Mendy)46
- Luka Modric (Thay: Federico Valverde)61
- Vinicius Junior (Thay: Eden Hazard)61
- Mariano Diaz (Thay: Daniel Ceballos)61
- Marco Asensio (Kiến tạo: Lucas Vazquez)70
- Alvaro Odriozola (Thay: Marco Asensio)84
- Alvaro Odriozola84
- Jaime Mata28
- Omar Alderete60
- Fabricio Angileri (Thay: Jaime Mata)65
- Munir El Haddadi (Thay: Cristian Portu)65
- Angel Algobia (Thay: Borja Mayoral)66
- Jaime Seoane (Thay: Carles Alena)74
- Juan Iglesias83
- Jordan Amavi (Thay: Gaston Alvarez)84
- Jaime Seoane90+3'
Thống kê trận đấu Real Madrid vs Getafe
Diễn biến Real Madrid vs Getafe
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Real Madrid: 77%, Getafe: 23%.
Quả phát bóng lên cho Getafe.
Một cơ hội đến với Mariano Diaz của Real Madrid nhưng cú đánh đầu của anh ấy lại đi chệch cột dọc
Luka Modric của Real Madrid thực hiện quả phạt góc bên cánh phải.
Kiểm soát bóng: Real Madrid: 77%, Getafe: 23%.
Jaime Seoane cản phá thành công cú sút
Cú sút của Marco Asensio bị chặn lại.
Real Madrid đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Real Madrid đang kiểm soát bóng.
Trọng tài cho quả phạt trực tiếp, Angel Algobia của Getafe vấp ngã Aurelien Tchouameni
Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Jaime Seoane không còn cách nào khác là phải dừng pha phản công và nhận thẻ vàng.
Jaime Seoane của Getafe đã đi hơi xa ở đó khi kéo ngã Nacho Fernandez
Munir El Haddadi của Getafe bị thổi phạt việt vị.
Juan Iglesias chiến thắng thử thách trên không trước Toni Kroos
Real Madrid đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Munir El Haddadi bị phạt vì đẩy Aurelien Tchouameni.
Toni Kroos thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Nacho Fernandez thắng thử thách trên không trước Munir El Haddadi
Omar Alderete giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Đội hình xuất phát Real Madrid vs Getafe
Real Madrid (4-3-3): Thibaut Courtois (1), Lucas Vazquez (17), Eder Militao (3), Nacho (6), Ferland Mendy (23), Dani Ceballos (19), Aurelien Tchouameni (18), Eduardo Camavinga (12), Federico Valverde (15), Marco Asensio (11), Eden Hazard (7)
Getafe (5-4-1): David Soria (13), Juan Iglesias (21), Djene (2), Stefan Mitrovic (23), Omar Alderete (15), Gaston Alvarez (4), Portu (9), Nemanja Maksimovic (20), Carles Alena (11), Jaime Mata (7), Borja Mayoral (19)
Thay người | |||
46’ | Ferland Mendy Toni Kroos | 65’ | Jaime Mata Fabrizio German Angileri |
61’ | Eden Hazard Vinicius Junior | 65’ | Cristian Portu Munir El Haddadi |
61’ | Daniel Ceballos Mariano Diaz | 66’ | Borja Mayoral Angel Algobia |
61’ | Federico Valverde Luka Modric | 74’ | Carles Alena Jaime Seoane |
84’ | Eduardo Camavinga Alvaro Odriozola | 84’ | Gaston Alvarez Jordan Amavi |
Cầu thủ dự bị | |||
Andriy Lunin | Kiko Casilla | ||
Luis López | Diego Conde | ||
Jesus Vallejo | Fabrizio German Angileri | ||
Alvaro Odriozola | Domingos Duarte | ||
Antonio Rudiger | Jordan Amavi | ||
Toni Kroos | Luis Milla | ||
Vinicius Junior | Jaime Seoane | ||
Mariano Diaz | Angel Algobia | ||
Luka Modric | Gonzalo Villar | ||
Munir El Haddadi |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Real Madrid vs Getafe
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Real Madrid
Thành tích gần đây Getafe
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại