Real Madrid với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn đẹp mắt
- Karim Benzema (Kiến tạo: Vinicius Junior)78
- Daniel Ceballos (Thay: Luka Modric)82
- Rodrygo (Thay: Karim Benzema)82
- Marco Asensio (Thay: Vinicius Junior)84
- Aurelien Tchouameni (Thay: Toni Kroos)84
- Lucas Vazquez (Thay: Daniel Carvajal)86
- Harvey Elliott (Thay: Diogo Jota)57
- Roberto Firmino (Thay: Darwin Nunez)57
- Juergen Klopp73
- Alex Oxlade-Chamberlain (Thay: James Milner)73
- Konstantinos Tsimikas (Thay: Andrew Robertson)90
- Fabio Carvalho (Thay: Cody Gakpo)90
- Konstantinos Tsimikas90+4'
Video tổng hợp
Link xem nguồn Youtube FPT Bóng Đá:
Thống kê trận đấu Real Madrid vs Liverpool
Diễn biến Real Madrid vs Liverpool
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Real Madrid: 55%, Liverpool: 45%.
Thẻ vàng cho Konstantinos Tsimikas.
Konstantinos Tsimikas của Liverpool phạm lỗi khi huých cùi chỏ vào Daniel Ceballos
Liverpool được hưởng quả ném biên bên phần sân bên mình.
Trò chơi được khởi động lại.
Sau khi kiểm tra VAR, trọng tài quyết định giữ nguyên quyết định ban đầu - không trao quả phạt đền cho Real Madrid!
VAR - PHẠT PHẠT ! - Trọng tài cho dừng trận đấu. VAR đang được kiểm tra, một tình huống có thể bị phạt.
Konstantinos Tsimikas cản phá thành công cú sút
Cú sút của Rodrygo bị cản phá.
Lucas Vazquez tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Real Madrid với một hàng công tiềm ẩn nhiều nguy hiểm.
Cody Gakpo rời sân nhường chỗ cho Fabio Carvalho trong một sự thay người chiến thuật.
Andrew Robertson rời sân để được thay thế bởi Konstantinos Tsimikas trong một sự thay người chiến thuật.
Real Madrid được hưởng quả ném biên bên phần sân đối phương.
Trọng tài thứ tư cho biết có 2 phút thời gian được cộng thêm.
Số người tham dự hôm nay là 63127.
Kiểm soát bóng: Real Madrid: 54%, Liverpool: 46%.
Trent Alexander-Arnold thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Trọng tài cho quả phạt trực tiếp khi Harvey Elliott của Liverpool vấp phải Nacho Fernandez
Đội hình xuất phát Real Madrid vs Liverpool
Real Madrid (4-3-3): Thibaut Courtois (1), Dani Carvajal (2), Eder Militao (3), Antonio Rudiger (22), Nacho (6), Luka Modric (10), Eduardo Camavinga (12), Toni Kroos (8), Federico Valverde (15), Karim Benzema (9), Vinicius Junior (20)
Liverpool (4-2-3-1): Alisson (1), Trent Alexander-Arnold (66), Ibrahima Konate (5), Virgil Van Dijk (4), Andy Robertson (26), James Milner (7), Fabinho (3), Mohamed Salah (11), Cody Gakpo (18), Diogo Jota (20), Darwin Nunez (27)
Thay người | |||
82’ | Luka Modric Dani Ceballos | 57’ | Diogo Jota Harvey Elliott |
82’ | Karim Benzema Rodrygo | 57’ | Darwin Nunez Roberto Firmino |
84’ | Toni Kroos Aurelien Tchouameni | 73’ | James Milner Alex Oxlade-Chamberlain |
84’ | Vinicius Junior Marco Asensio | 90’ | Andrew Robertson Kostas Tsimikas |
86’ | Daniel Carvajal Lucas Vazquez | 90’ | Cody Gakpo Fabio Carvalho |
Cầu thủ dự bị | |||
Aurelien Tchouameni | Adrian | ||
Andriy Lunin | Caoimhin Kelleher | ||
Jesus Vallejo | Joe Gomez | ||
Alvaro Odriozola | Kostas Tsimikas | ||
Ferland Mendy | Joel Matip | ||
Lucas Vazquez | Rhys Williams | ||
Dani Ceballos | Naby Keita | ||
Eden Hazard | Alex Oxlade-Chamberlain | ||
Marco Asensio | Curtis Jones | ||
Rodrygo | Harvey Elliott | ||
Mariano Diaz | Fabio Carvalho | ||
Alvaro Rodriguez | Roberto Firmino |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Real Madrid vs Liverpool
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Real Madrid
Thành tích gần đây Liverpool
Bảng xếp hạng Champions League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 6 | 6 | 0 | 0 | 12 | 18 | |
2 | Barcelona | 6 | 5 | 0 | 1 | 14 | 15 | |
3 | Arsenal | 6 | 4 | 1 | 1 | 9 | 13 | |
4 | Leverkusen | 6 | 4 | 1 | 1 | 7 | 13 | |
5 | Aston Villa | 6 | 4 | 1 | 1 | 6 | 13 | |
6 | Inter | 6 | 4 | 1 | 1 | 6 | 13 | |
7 | Brest | 6 | 4 | 1 | 1 | 4 | 13 | |
8 | Lille | 6 | 4 | 1 | 1 | 3 | 13 | |
9 | Dortmund | 6 | 4 | 0 | 2 | 9 | 12 | |
10 | Munich | 6 | 4 | 0 | 2 | 9 | 12 | |
11 | Atletico | 6 | 4 | 0 | 2 | 4 | 12 | |
12 | AC Milan | 6 | 4 | 0 | 2 | 3 | 12 | |
13 | Atalanta | 6 | 3 | 2 | 1 | 9 | 11 | |
14 | Juventus | 6 | 3 | 2 | 1 | 4 | 11 | |
15 | Benfica | 6 | 3 | 1 | 2 | 3 | 10 | |
16 | AS Monaco | 6 | 3 | 1 | 2 | 2 | 10 | |
17 | Sporting | 6 | 3 | 1 | 2 | 2 | 10 | |
18 | Feyenoord | 6 | 3 | 1 | 2 | -1 | 10 | |
19 | Club Brugge | 6 | 3 | 1 | 2 | -2 | 10 | |
20 | Real Madrid | 6 | 3 | 0 | 3 | 1 | 9 | |
21 | Celtic | 6 | 2 | 3 | 1 | 0 | 9 | |
22 | Man City | 6 | 2 | 2 | 2 | 4 | 8 | |
23 | PSV | 6 | 2 | 2 | 2 | 2 | 8 | |
24 | Dinamo Zagreb | 6 | 2 | 2 | 2 | -5 | 8 | |
25 | Paris Saint-Germain | 6 | 2 | 1 | 3 | 0 | 7 | |
26 | Stuttgart | 6 | 2 | 1 | 3 | -3 | 7 | |
27 | Shakhtar Donetsk | 6 | 1 | 1 | 4 | -8 | 4 | |
28 | Sparta Prague | 6 | 1 | 1 | 4 | -11 | 4 | |
29 | Sturm Graz | 6 | 1 | 0 | 5 | -5 | 3 | |
30 | Girona | 6 | 1 | 0 | 5 | -6 | 3 | |
31 | Crvena Zvezda | 6 | 1 | 0 | 5 | -9 | 3 | |
32 | RB Salzburg | 6 | 1 | 0 | 5 | -15 | 3 | |
33 | Bologna | 6 | 0 | 2 | 4 | -6 | 2 | |
34 | RB Leipzig | 6 | 0 | 0 | 6 | -7 | 0 | |
35 | Slovan Bratislava | 6 | 0 | 0 | 6 | -16 | 0 | |
36 | Young Boys | 6 | 0 | 0 | 6 | -19 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại