Ahmed Hassan bị cảnh cáo cho đội chủ nhà.
![]() Tiago Morais (Kiến tạo: Clayton) 26 | |
![]() Ruben Ramos 38 | |
![]() Joao Novais (Thay: Ole Pohlmann) 46 | |
![]() Clayton (Kiến tạo: Kiko Bondoso) 47 | |
![]() Jeremy Antonisse 49 | |
![]() Luis Asue (Thay: Madson) 59 | |
![]() Gabrielzinho (Thay: Jeremy Antonisse) 59 | |
![]() Gabrielzinho 65 | |
![]() Martim Neto 67 | |
![]() Brandon Aguilera (Thay: Demir Tiknaz) 73 | |
![]() Valentim Sousa (Thay: Tiago Morais) 73 | |
![]() Guilherme Schettine 80 | |
![]() Fabiano Silva (Thay: Dinis Pinto) 82 | |
![]() Maracas (Thay: Guilherme Schettine) 83 | |
![]() Pedro Santos (Thay: Sidnei Tavares) 83 | |
![]() Fabiano Silva (Thay: Dinis Pinto) 84 | |
![]() Maracas (Thay: Guilherme Schettine) 86 | |
![]() Pedro Santos (Thay: Sidnei Tavares) 86 | |
![]() Marcelo 88 | |
![]() Ahmed Hassan Koka 90 | |
![]() Ahmed Hassan Koka (Thay: Kiko Bondoso) 90 | |
![]() Tobias Medina (Thay: Martim Neto) 90 | |
![]() Marios Vrousai 90+5' | |
![]() Marios Vrousai 90+6' |
Thống kê trận đấu Rio Ave vs Moreirense


Diễn biến Rio Ave vs Moreirense

Carlos Andre Fernandes Macedo ra hiệu cho một quả đá phạt cho Moreirense ở phần sân của họ.
Rio Ave được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Đội chủ nhà thay Martim Neto bằng Tobias Medina.
Đội chủ nhà đã thay Francisco Miguel Ribeiro Tome Tavares Bondoso bằng Ahmed Hassan. Đây là sự thay đổi người thứ tư hôm nay của Petit.
Liệu Rio Ave có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Moreirense không?

Marcelo của Moreirense bị Carlos Andre Fernandes Macedo cảnh cáo và nhận thẻ vàng đầu tiên.
Carlos Andre Fernandes Macedo ra hiệu cho một quả đá phạt cho Rio Ave.
Quả ném biên cho Rio Ave tại Estadio dos Arcos.
Tại Vila do Conde, Maracas của Moreirense bị bắt việt vị.
Moreirense được hưởng một quả phạt góc do Carlos Andre Fernandes Macedo trao.
Luis Asue của đội khách bị phạt việt vị.
Moreirense được hưởng quả đá phạt ở phần sân của họ.
Carlos Andre Fernandes Macedo trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Ném biên cho Moreirense.
Quả ném biên cho Rio Ave ở phần sân của họ.
Bóng an toàn khi Moreirense được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Đội khách thay Guilherme Schettine bằng Maracas.
Pedro Miguel Costa Santos vào sân thay cho Sidnei Tavares của Moreirense.
Cesar Peixoto thực hiện sự thay đổi người thứ ba của đội tại Estadio dos Arcos với việc Fabiano thay thế Dinis Pinto.
Quả phát bóng lên cho Moreirense tại Estadio dos Arcos.
Đội hình xuất phát Rio Ave vs Moreirense
Rio Ave (4-3-3): Cezary Miszta (1), Marios Vroussay (17), Patrick William (4), Aderllan Santos (33), Omar Richards (98), Demir Tiknaz (34), Martim Neto (76), Ole Pohlmann (80), Kiko Bondoso (19), Clayton (9), Morais (11)
Moreirense (4-2-3-1): Kewin (40), Dinis Pinto (76), Marcelo (44), Ponck (14), Godfried Frimpong (23), Sidnei Tavares (5), Ruben Ramos (6), Madson (31), Benny (20), Jeremy Antonisse (10), Guilherme Schettine (95)


Thay người | |||
46’ | Ole Pohlmann Joao Novais | 59’ | Madson Luis Asue |
73’ | Demir Tiknaz Brandon Aguilera | 59’ | Jeremy Antonisse Gabrielzinho |
73’ | Tiago Morais Valentim Sousa | 82’ | Dinis Pinto Fabiano |
90’ | Kiko Bondoso Ahmed Hassan | 83’ | Sidnei Tavares Pedro Santos |
90’ | Martim Neto Tobias Medina | 83’ | Guilherme Schettine Maracas |
Cầu thủ dự bị | |||
Jhonatan | Mika | ||
Renato Pantalon | Caio Secco | ||
Joao Novais | Luis Asue | ||
Karem Zoabi | Leonardo Buta | ||
Brandon Aguilera | Pedro Santos | ||
Joao Tome | Gilberto Batista | ||
Ahmed Hassan | Gabrielzinho | ||
Tobias Medina | Fabiano | ||
Valentim Sousa | Maracas |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Rio Ave
Thành tích gần đây Moreirense
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 25 | 7 | 2 | 61 | 82 | T T T H T |
2 | ![]() | 34 | 25 | 5 | 4 | 56 | 80 | T T T H H |
3 | ![]() | 34 | 22 | 5 | 7 | 35 | 71 | T B T T T |
4 | ![]() | 34 | 19 | 9 | 6 | 25 | 66 | T H H B H |
5 | ![]() | 34 | 17 | 6 | 11 | 4 | 57 | H T H T T |
6 | ![]() | 34 | 14 | 12 | 8 | 10 | 54 | B T T B B |
7 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 5 | 47 | B H B B T |
8 | ![]() | 34 | 12 | 10 | 12 | -5 | 46 | B T B H T |
9 | ![]() | 34 | 12 | 9 | 13 | -5 | 45 | H B H T B |
10 | ![]() | 34 | 10 | 10 | 14 | -8 | 40 | B H B H T |
11 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -16 | 38 | H B T H H |
12 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -14 | 38 | T B H H T |
13 | ![]() | 34 | 8 | 10 | 16 | -13 | 34 | T T B H H |
14 | ![]() | 34 | 9 | 7 | 18 | -18 | 34 | B H B H B |
15 | ![]() | 34 | 7 | 8 | 19 | -26 | 29 | B T B B B |
16 | 34 | 5 | 12 | 17 | -35 | 27 | H B B T B | |
17 | ![]() | 34 | 6 | 9 | 19 | -21 | 27 | B B T T B |
18 | ![]() | 34 | 6 | 6 | 22 | -35 | 24 | T B T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại