Sandro Cruz (Vicente Barcelos) nhận thẻ vàng sau khi trận đấu kết thúc!
![]() Jesus Castillo 12 | |
![]() Sidney Lima (Kiến tạo: Gabriel Silva) 13 | |
![]() Santi Garcia (Kiến tạo: Jordi Mboula) 28 | |
![]() Diogo Calila (Kiến tạo: Gabriel Silva) 38 | |
![]() Vasco Matos 43 | |
![]() Mory Gbane (Thay: Jesus Castillo) 58 | |
![]() Jonathan Mutombo (Thay: Ze Carlos) 58 | |
![]() Jorge Aguirre (Thay: Caue Vinicius) 58 | |
![]() Ricardinho (Thay: Joao Costa) 64 | |
![]() Guilherme Ramos (Thay: Frederico Venancio) 67 | |
![]() Mory Gbane 68 | |
![]() Tidjany Toure (Thay: Jordi Mboula) 75 | |
![]() Diogo Calila 76 | |
![]() Klismahn (Thay: Vinicius) 79 | |
![]() Alisson Safira (Thay: Adriano) 79 | |
![]() Lucas Soares (Thay: Diogo Calila) 79 | |
![]() Ricardinho 87 | |
![]() Joao Teixeira (Thay: Kanya Fujimoto) 89 | |
![]() Santi Garcia 90+4' | |
![]() Ruben Fernandes 90+6' | |
![]() (Pen) Alisson Safira 90+8' | |
![]() Sidney Lima 90+8' | |
![]() Sandro Cruz 90+8' |
Thống kê trận đấu Santa Clara vs Gil Vicente


Diễn biến Santa Clara vs Gil Vicente


Sidney Alexssander Pena de Lima (Santa Clara Azores) nhận thẻ vàng sau khi trận đấu kết thúc!

Santa Clara Azores được hưởng một quả phạt đền ... Alisson Safira đã sút hỏng!

Ruben Fernandes bị phạt thẻ cho đội khách.
Santa Clara Azores được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Liệu Vicente Barcelos có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Santa Clara Azores không?

Tại Estadio de Sao Miguel, Santiago Garcia Gonzalez đã nhận thẻ vàng cho đội khách.
Đá phạt cho Santa Clara Azores ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Vicente Barcelos ở phần sân của Santa Clara Azores.
Anzhony Francisco Goncalves Rodrigues ra hiệu cho một quả đá phạt cho Vicente Barcelos ở phần sân nhà.
Anzhony Francisco Goncalves Rodrigues ra hiệu cho một quả đá phạt cho Santa Clara Azores ở phần sân nhà.
Phát bóng lên cho Santa Clara Azores tại Estadio de Sao Miguel.
Đá phạt cho Vicente Barcelos ở phần sân nhà.
Joao Teixeira vào sân thay cho Kanya Fujimoto của Vicente Barcelos.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà ở Ponta Delgada.
Tidjany Chabrol của Vicente Barcelos tung cú sút, nhưng không trúng đích.
Liệu Vicente Barcelos có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Santa Clara Azores không?

Ricardinho (Santa Clara Azores) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Đá phạt cho Vicente Barcelos.
Vicente Barcelos được hưởng một quả phạt góc do Anzhony Francisco Goncalves Rodrigues trao.
Ném biên cho Vicente Barcelos.
Đội hình xuất phát Santa Clara vs Gil Vicente
Santa Clara (3-4-3): Gabriel Batista (1), Sidney Lima (23), Luis Rocha (13), Frederico Venancio (21), Diogo Calila (2), Pedro Ferreira (8), Adriano (6), MT (32), Vinicius (70), Joao Costa (17), Gabriel Silva (11)
Gil Vicente (4-3-3): Andrew (42), Ze Carlos (2), Jonathan Buatu (39), Ruben Fernandes (26), Sandro Cruz (57), Kanya Fujimoto (10), Jesús Castillo (6), Santi García (19), Jordi Mboula (77), Caue Vinicius (20), Felix Correia (71)


Thay người | |||
64’ | Joao Costa Ricardinho | 58’ | Caue Vinicius Jorge Aguirre |
67’ | Frederico Venancio Guilherme Ramos | 58’ | Jesus Castillo Roman Mory Diaman Gbane |
79’ | Adriano Alisson Safira | 58’ | Ze Carlos Jonathan Mutombo |
79’ | Diogo Calila Lucas Soares | 75’ | Jordi Mboula Tidjany Chabrol |
79’ | Vinicius Klismahn | 89’ | Kanya Fujimoto João Teixeira |
Cầu thủ dự bị | |||
Matheus Pereira | Brian Araujo | ||
Neneca | Marvin Elimbi | ||
Alisson Safira | Tidjany Chabrol | ||
Ricardinho | Jorge Aguirre | ||
Bruno Almeida | Diego Collado | ||
Guilherme Ramos | João Teixeira | ||
Sergio Araujo | Roman Mory Diaman Gbane | ||
Lucas Soares | Jonathan Mutombo | ||
Klismahn | Kazu |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Santa Clara
Thành tích gần đây Gil Vicente
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 32 | 24 | 6 | 2 | 59 | 78 | H T T T T |
2 | ![]() | 32 | 25 | 3 | 4 | 56 | 78 | T H T T T |
3 | ![]() | 32 | 20 | 5 | 7 | 31 | 65 | B T T B T |
4 | ![]() | 32 | 19 | 8 | 5 | 26 | 65 | H T T H H |
5 | ![]() | 32 | 14 | 12 | 6 | 13 | 54 | T T B T T |
6 | ![]() | 32 | 15 | 6 | 11 | 2 | 51 | B B H T H |
7 | ![]() | 32 | 11 | 11 | 10 | 5 | 44 | T T B H B |
8 | ![]() | 32 | 11 | 9 | 12 | -5 | 42 | H B H B H |
9 | ![]() | 32 | 11 | 9 | 12 | -9 | 42 | T B B T B |
10 | ![]() | 32 | 9 | 9 | 14 | -16 | 36 | B T H B T |
11 | ![]() | 32 | 9 | 9 | 14 | -11 | 36 | T B B H B |
12 | ![]() | 32 | 8 | 10 | 14 | -17 | 34 | B H T B H |
13 | ![]() | 32 | 9 | 6 | 17 | -15 | 33 | B T B H B |
14 | ![]() | 32 | 8 | 8 | 16 | -13 | 32 | B B T T B |
15 | ![]() | 32 | 7 | 8 | 17 | -21 | 29 | T B B T B |
16 | ![]() | 32 | 6 | 6 | 20 | -31 | 24 | T B T B T |
17 | 32 | 4 | 12 | 16 | -33 | 24 | B B H B B | |
18 | ![]() | 32 | 5 | 9 | 18 | -21 | 24 | H T B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại