Trận đấu này có rất nhiều cơ hội nhưng không đội nào ghi được bàn thắng quyết định
- Yukhym Konoplia49
- Mykola Matviyenko68
- Yegor Nazaryna (Thay: Taras Stepanenko)72
- Giorgi Gocholeishvili (Thay: Yukhym Konoplia)76
- Kevin (Thay: Danylo Sikan)76
- Oleksandr Zubkov78
- Lassina Traore (Thay: Artem Bondarenko)90
- Eguinaldo (Kiến tạo: Oleksandr Zubkov)90+3'
- Eguinaldo90+3'
- Valeriy Bondar90+5'
- Leonardo Balerdi27
- Pierre-Emerick Aubameyang (Kiến tạo: Jonathan Clauss)64
- Iliman Ndiaye (Thay: Luis Henrique)72
- Iliman Ndiaye90
- Bamo Meite (Thay: Faris Moumbagna)90
- Joaquin Correa (Thay: Pierre-Emerick Aubameyang)90
Video tổng hợp
Video nguồn FPT bóng đá :
Thống kê trận đấu Shakhtar Donetsk vs Marseille
Diễn biến Shakhtar Donetsk vs Marseille
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Shakhtar Donetsk: 55%, Marseille: 45%.
Quả phát bóng lên cho Marseille.
Cơ hội đến với Eguinaldo của Shakhtar Donetsk nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch cột dọc
Samuel Gigot của Marseille chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Shakhtar Donetsk đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Dmytro Riznyk ra tay an toàn khi anh ấy ra sân và nhận bóng
Jonathan Clauss thực hiện quả bóng từ quả phạt góc bên cánh phải nhưng bóng không đến gần đồng đội.
Mykola Matviyenko của Shakhtar Donetsk chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Kiểm soát bóng: Shakhtar Donetsk: 53%, Marseille: 47%.
Thẻ vàng dành cho Valeriy Bondar.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Valeriy Bondar của Shakhtar Donetsk vấp ngã Amine Harit
Marseille đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Với bàn thắng đó, Shakhtar Donetsk đã gỡ hòa. Trò chơi bắt đầu!
Những pha bóng bằng tay của Joaquin Correa.
Với bàn thắng đó, Shakhtar Donetsk đã gỡ hòa. Trò chơi bắt đầu!
Eguinaldo kéo áo cầu thủ đối phương và bị phạt thẻ vàng.
Oleksandr Zubkov đã hỗ trợ ghi bàn.
G O O O A A A L - Eguinaldo của Shakhtar Donetsk đánh đầu đưa bóng về lưới!
Đường căng ngang của Oleksandr Zubkov từ Shakhtar Donetsk đi tìm đồng đội trong vòng cấm thành công.
Đội hình xuất phát Shakhtar Donetsk vs Marseille
Shakhtar Donetsk (4-1-4-1): Dmytro Riznyk (31), Yukhym Konoplya (26), Valerii Bondar (5), Mykola Matvienko (22), Irakli Azarov (16), Taras Stepanenko (6), Oleksandr Zubkov (11), Artem Bondarenko (21), Georgiy Sudakov (10), Eguinaldo (7), Danylo Sikan (14)
Marseille (3-5-2): Pau Lopez (16), Jonathan Clauss (7), Samuel Gigot (4), Leonardo Balerdi (5), Luis Henrique (44), Amine Harit (11), Geoffrey Kondogbia (19), Azzedine Ounahi (8), Quentin Merlin (3), Faris Moumbagna (14), Pierre-Emerick Aubameyang (10)
Thay người | |||
72’ | Taras Stepanenko Yehor Nazaryna | 72’ | Luis Henrique Iliman Ndiaye |
76’ | Yukhym Konoplia Giorgi Gocholeishvili | 90’ | Pierre-Emerick Aubameyang Joaquin Correa |
76’ | Danylo Sikan Kevin | 90’ | Faris Moumbagna Bamo Meite |
90’ | Artem Bondarenko Lassina Franck Traore |
Cầu thủ dự bị | |||
Giorgi Gocholeishvili | Joaquin Correa | ||
Artur Rudko | Simon Ngapandouetnbu | ||
Pedrinho | Ruben Blanco | ||
Yaroslav Rakitskiy | Bamo Meite | ||
Dmytro Kryskiv | Chancel Mbemba | ||
Maryan Shved | Emran Soglo | ||
Yehor Nazaryna | Alexandre Tunkadi | ||
Newertton Martins da Silva | Iliman Ndiaye | ||
Viktor Tsukanov | |||
Lassina Franck Traore | |||
Kevin Kelsy | |||
Kevin |
Nhận định Shakhtar Donetsk vs Marseille
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Shakhtar Donetsk
Thành tích gần đây Marseille
Bảng xếp hạng Europa League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Lazio | 6 | 5 | 1 | 0 | 11 | 16 | |
2 | Athletic Club | 6 | 5 | 1 | 0 | 9 | 16 | |
3 | Anderlecht | 6 | 4 | 2 | 0 | 5 | 14 | |
4 | Lyon | 6 | 4 | 1 | 1 | 8 | 13 | |
5 | E.Frankfurt | 6 | 4 | 1 | 1 | 4 | 13 | |
6 | Galatasaray | 6 | 3 | 3 | 0 | 4 | 12 | |
7 | Man United | 6 | 3 | 3 | 0 | 4 | 12 | |
8 | Rangers | 6 | 3 | 2 | 1 | 6 | 11 | |
9 | Tottenham | 6 | 3 | 2 | 1 | 4 | 11 | |
10 | FCSB | 6 | 3 | 2 | 1 | 2 | 11 | |
11 | Ajax | 6 | 3 | 1 | 2 | 8 | 10 | |
12 | Sociedad | 6 | 3 | 1 | 2 | 4 | 10 | |
13 | Bodoe/Glimt | 6 | 3 | 1 | 2 | 1 | 10 | |
14 | AS Roma | 6 | 2 | 3 | 1 | 3 | 9 | |
15 | Olympiacos | 6 | 2 | 3 | 1 | 2 | 9 | |
16 | Ferencvaros | 6 | 3 | 0 | 3 | 1 | 9 | |
17 | Viktoria Plzen | 6 | 2 | 3 | 1 | 1 | 9 | |
18 | FC Porto | 6 | 2 | 2 | 2 | 2 | 8 | |
19 | AZ Alkmaar | 6 | 2 | 2 | 2 | 0 | 8 | |
20 | Union St.Gilloise | 6 | 2 | 2 | 2 | 0 | 8 | |
21 | Fenerbahce | 6 | 2 | 2 | 2 | -2 | 8 | |
22 | PAOK FC | 6 | 2 | 1 | 3 | 2 | 7 | |
23 | FC Midtjylland | 6 | 2 | 1 | 3 | -2 | 7 | |
24 | Elfsborg | 6 | 2 | 1 | 3 | -3 | 7 | |
25 | SC Braga | 6 | 2 | 1 | 3 | -3 | 7 | |
26 | Hoffenheim | 6 | 1 | 3 | 2 | -3 | 6 | |
27 | Maccabi Tel Aviv | 6 | 2 | 0 | 4 | -6 | 6 | |
28 | Besiktas | 6 | 2 | 0 | 4 | -7 | 6 | |
29 | Slavia Prague | 6 | 1 | 1 | 4 | -2 | 4 | |
30 | FC Twente | 6 | 0 | 4 | 2 | -3 | 4 | |
31 | Malmo FF | 6 | 1 | 1 | 4 | -6 | 4 | |
32 | Ludogorets | 6 | 0 | 3 | 3 | -5 | 3 | |
33 | Qarabag | 6 | 1 | 0 | 5 | -10 | 3 | |
34 | RFS | 6 | 0 | 2 | 4 | -7 | 2 | |
35 | Nice | 6 | 0 | 2 | 4 | -8 | 2 | |
36 | Dynamo Kyiv | 6 | 0 | 0 | 6 | -14 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại