Marseille có chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn tuyệt vời
- Ibrahim Sissoko (Thay: Pierre Cornud)66
- Ayman Aiki (Thay: Lucas Stassin)66
- Mathis Amougou (Thay: Louis Mouton)75
- Florian Tardieu (Thay: Pierre Ekwah)89
- Ibrahim Sissoko90+9'
- Adrien Rabiot (Kiến tạo: Neal Maupay)17
- Valentin Rongier47
- (Pen) Mason Greenwood65
- Mason Greenwood65
- Elye Wahi (Thay: Valentin Rongier)69
- Derek Cornelius (Thay: Neal Maupay)69
- Alexi Koum (Thay: Quentin Merlin)79
- Lilian Brassier (Thay: Mason Greenwood)90
- Jonathan Rowe (Thay: Luis Henrique)90
Thống kê trận đấu Saint-Etienne vs Marseille
Diễn biến Saint-Etienne vs Marseille
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Marseille thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Kiểm soát bóng: Saint-Etienne: 31%, Marseille: 69%.
Marseille đang kiểm soát bóng.
Kiểm soát bóng: Saint-Etienne: 31%, Marseille: 69%.
Marseille đang kiểm soát bóng.
Thẻ vàng dành cho Ibrahim Sissoko.
Ibrahim Sissoko của Saint-Etienne phạm lỗi khi đánh khuỷu tay vào Leonardo Balerdi
Saint-Etienne đang kiểm soát bóng.
Marseille thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Geoffrey Kondogbia thực hiện pha vào bóng và giành được quyền sở hữu bóng cho đội của mình
Saint-Etienne đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Bàn tay an toàn của Gautier Larsonneur khi anh ấy bước ra và giành bóng
Marseille đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Marseille bắt đầu phản công.
Lilian Brassier của Marseille chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Leonardo Balerdi của Marseille phạm lỗi với Ibrahim Sissoko
Adrien Rabiot của Marseille tung cú sút chệch mục tiêu
Kiểm soát bóng: Saint-Etienne: 31%, Marseille: 69%.
Saint-Etienne được hưởng quả phát bóng lên.
Đội hình xuất phát Saint-Etienne vs Marseille
Saint-Etienne (5-4-1): Gautier Larsonneur (30), Dennis Appiah (8), Dylan Batubinsika (21), Pierre Ekwah (4), Yunis Abdelhamid (5), Pierre Cornud (17), Leo Petrot (19), Benjamin Bouchouari (6), Louis Mouton (14), Zuriko Davitashvili (22), Lucas Stassin (32)
Marseille (3-4-2-1): Gerónimo Rulli (1), Amir Murillo (62), Leonardo Balerdi (5), Geoffrey Kondogbia (19), Luis Henrique (44), Valentin Rongier (21), Pierre-Emile Højbjerg (23), Quentin Merlin (3), Mason Greenwood (10), Adrien Rabiot (25), Neal Maupay (8)
Thay người | |||
66’ | Lucas Stassin Ayman Aiki | 69’ | Neal Maupay Derek Cornelius |
66’ | Pierre Cornud Ibrahim Sissoko | 69’ | Valentin Rongier Elye Wahi |
75’ | Louis Mouton Mathis Amougou | 90’ | Mason Greenwood Lilian Brassier |
89’ | Pierre Ekwah Florian Tardieu | 90’ | Luis Henrique Jonathan Rowe |
Cầu thủ dự bị | |||
Brice Maubleu | Derek Cornelius | ||
Kevin Pedro | Jeffrey De Lange | ||
Florian Tardieu | Bamo Meite | ||
Lamine Fomba | Lilian Brassier | ||
Igor Miladinovic | Alexi Koum | ||
Cheikh Fall | Bilal Nadir | ||
Mathis Amougou | Ismaël Koné | ||
Ayman Aiki | Elye Wahi | ||
Ibrahim Sissoko | Jonathan Rowe |
Tình hình lực lượng | |||
Anthony Briancon Chấn thương đầu gối | Ruben Blanco Chấn thương mắt cá | ||
Mickael Nade Chấn thương đầu gối | Pol Lirola Chấn thương gân kheo | ||
Yvann Macon Chấn thương đầu gối | Amine Harit Chấn thương bắp chân | ||
Mathieu Cafaro Thẻ đỏ trực tiếp | Valentín Carboni Chấn thương dây chằng chéo | ||
Augustine Boakye Chấn thương cơ | Faris Moumbagna Chấn thương đầu gối | ||
Thomas Monconduit Chấn thương đùi | |||
Ben Old Chấn thương đầu gối |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Saint-Etienne vs Marseille
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Saint-Etienne
Thành tích gần đây Marseille
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Paris Saint-Germain | 16 | 12 | 4 | 0 | 30 | 40 | T H H T T |
2 | Marseille | 15 | 9 | 3 | 3 | 14 | 30 | B T T T H |
3 | AS Monaco | 16 | 9 | 3 | 4 | 10 | 30 | T B T H B |
4 | Lille | 15 | 7 | 6 | 2 | 10 | 27 | H T H T H |
5 | Lyon | 15 | 7 | 4 | 4 | 7 | 25 | T H T T B |
6 | Nice | 15 | 6 | 6 | 3 | 9 | 24 | H T B T H |
7 | Lens | 15 | 6 | 6 | 3 | 5 | 24 | T B T T H |
8 | Auxerre | 15 | 6 | 3 | 6 | 0 | 21 | T T B H H |
9 | Toulouse | 15 | 6 | 3 | 6 | 0 | 21 | T B T B T |
10 | Reims | 15 | 5 | 5 | 5 | 2 | 20 | T H B H H |
11 | Brest | 15 | 6 | 1 | 8 | -3 | 19 | B B T B T |
12 | Rennes | 15 | 5 | 2 | 8 | 0 | 17 | B B T B T |
13 | Strasbourg | 15 | 4 | 5 | 6 | -2 | 17 | B B B H T |
14 | Nantes | 15 | 3 | 5 | 7 | -7 | 14 | B B H T B |
15 | Angers | 15 | 3 | 4 | 8 | -12 | 13 | B B T B B |
16 | Saint-Etienne | 15 | 4 | 1 | 10 | -22 | 13 | B T B B B |
17 | Le Havre | 15 | 4 | 0 | 11 | -18 | 12 | B T B B B |
18 | Montpellier | 15 | 2 | 3 | 10 | -23 | 9 | T B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại