Tottenham có chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn tuyệt vời
- Nathan Wood (Thay: Kamaldeen Sulemana)15
- Mateus Fernandes36
- Yukinari Sugawara (Thay: Ryan Manning)62
- Cameron Archer (Thay: Adam Armstrong)82
- James Maddison (Kiến tạo: Djed Spence)1
- Heung-Min Son12
- Dejan Kulusevski14
- Pape Sarr (Kiến tạo: Heung-Min Son)25
- Pedro Porro (Thay: Destiny Udogie)28
- Lucas Bergvall30
- James Maddison (Kiến tạo: Heung-Min Son)45+4'
- Brennan Johnson (Thay: Heung-Min Son)46
- James Maddison50
- Brennan Johnson58
- Alfie Dorrington (Thay: Djed Spence)77
- Timo Werner (Thay: James Maddison)77
- Will Lankshear (Thay: Dominic Solanke)82
Thống kê trận đấu Southampton vs Tottenham
Diễn biến Southampton vs Tottenham
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Southampton: 41%, Tottenham: 59%.
Bàn tay an toàn của Fraser Forster khi anh ấy bước ra và giành bóng
Archie Gray giải tỏa áp lực bằng một cú phá bóng
Southampton đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Dejan Kulusevski bị phạt vì xô đẩy Yukinari SUGAwara.
Tottenham đang kiểm soát bóng.
Brennan Johnson của Tottenham bị việt vị.
Southampton được hưởng quả phát bóng lên.
Trọng tài thứ tư thông báo có 3 phút được cộng thêm.
Brennan Johnson của Tottenham sút bóng ra ngoài mục tiêu
Đường chuyền của Timo Werner từ Tottenham đã tìm đến đúng đồng đội trong vòng cấm.
Pape Sarr thực hiện pha vào bóng và giành được quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Southampton: 41%, Tottenham: 59%.
Một cú sút của Yukinari Sugawara bị chặn lại.
Taylor Harwood-Bellis sút bóng từ ngoài vòng cấm nhưng Fraser Forster đã khống chế được bóng
Southampton đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Southampton đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Pape Sarr sút bóng từ ngoài vòng cấm nhưng Alex McCarthy đã khống chế được
Dejan Kulusevski của Tottenham thực hiện cú đá phạt góc từ cánh phải.
Đội hình xuất phát Southampton vs Tottenham
Southampton (4-3-1-2): Alex McCarthy (1), Kyle Walker-Peters (2), Jan Bednarek (35), Taylor Harwood-Bellis (6), Ryan Manning (3), Joe Aribo (7), Flynn Downes (4), Mateus Fernandes (18), Tyler Dibling (33), Kamaldeen Sulemana (20), Adam Armstrong (9)
Tottenham (4-2-3-1): Fraser Forster (20), Djed Spence (24), Radu Drăgușin (6), Archie Gray (14), Destiny Udogie (13), Pape Matar Sarr (29), Lucas Bergvall (15), Dejan Kulusevski (21), James Maddison (10), Son (7), Dominic Solanke (19)
Thay người | |||
15’ | Kamaldeen Sulemana Nathan Wood | 28’ | Destiny Udogie Pedro Porro |
62’ | Ryan Manning Yukinari Sugawara | 46’ | Heung-Min Son Brennan Johnson |
82’ | Adam Armstrong Cameron Archer | 77’ | Djed Spence Alfie Dorrington |
77’ | James Maddison Timo Werner | ||
82’ | Dominic Solanke William Lankshear |
Cầu thủ dự bị | |||
Adam Lallana | Brandon Austin | ||
Joe Lumley | Pedro Porro | ||
James Bree | Alfie Dorrington | ||
Nathan Wood | Maeson King | ||
Yukinari Sugawara | Malachi Hardy | ||
Samuel Amo-Ameyaw | Callum William Olusesi | ||
Cameron Archer | Timo Werner | ||
Ryan Fraser | Brennan Johnson | ||
Paul Onuachu | William Lankshear |
Tình hình lực lượng | |||
Aaron Ramsdale Không xác định | Guglielmo Vicario Chấn thương mắt cá | ||
Gavin Bazunu Chấn thương bắp chân | Ben Davies Chấn thương gân kheo | ||
Jack Stephens Thẻ đỏ trực tiếp | Cristian Romero Chấn thương cơ | ||
Lesley Ugochukwu Không xác định | Micky van de Ven Chấn thương cơ | ||
Will Smallbone Chấn thương đùi | Rodrigo Bentancur Không xác định | ||
Ross Stewart Chấn thương cơ | Mikey Moore Không xác định | ||
Wilson Odobert Chấn thương gân kheo | |||
Richarlison Chấn thương gân kheo |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Southampton vs Tottenham
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Southampton
Thành tích gần đây Tottenham
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 16 | 12 | 3 | 1 | 21 | 39 | T T H H T |
2 | Chelsea | 17 | 10 | 5 | 2 | 18 | 35 | T T T T H |
3 | Arsenal | 17 | 9 | 6 | 2 | 18 | 33 | T T H H T |
4 | Nottingham Forest | 17 | 9 | 4 | 4 | 4 | 31 | T B T T T |
5 | Bournemouth | 17 | 8 | 4 | 5 | 6 | 28 | T T T H T |
6 | Aston Villa | 17 | 8 | 4 | 5 | 0 | 28 | B T T B T |
7 | Man City | 17 | 8 | 3 | 6 | 4 | 27 | B T H B B |
8 | Newcastle | 17 | 7 | 5 | 5 | 6 | 26 | H H B T T |
9 | Fulham | 17 | 6 | 7 | 4 | 2 | 25 | H T H H H |
10 | Brighton | 17 | 6 | 7 | 4 | 1 | 25 | H B H B H |
11 | Tottenham | 17 | 7 | 2 | 8 | 14 | 23 | H B B T B |
12 | Brentford | 17 | 7 | 2 | 8 | 0 | 23 | T B T B B |
13 | Man United | 17 | 6 | 4 | 7 | -1 | 22 | T B B T B |
14 | West Ham | 17 | 5 | 5 | 7 | -8 | 20 | B B T H H |
15 | Everton | 16 | 3 | 7 | 6 | -7 | 16 | H B T H H |
16 | Crystal Palace | 17 | 3 | 7 | 7 | -8 | 16 | H T H T B |
17 | Leicester | 17 | 3 | 5 | 9 | -16 | 14 | B T H B B |
18 | Wolves | 17 | 3 | 3 | 11 | -13 | 12 | B B B B T |
19 | Ipswich Town | 17 | 2 | 6 | 9 | -16 | 12 | B B B T B |
20 | Southampton | 17 | 1 | 3 | 13 | -25 | 6 | H B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại