Daniel Braganca (Sporting Lisbon) đã bị phạt thẻ và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
![]() Adriano 22 | |
![]() Vinicius (Kiến tạo: Matheus Pereira) 33 | |
![]() Alisson Safira 44 | |
![]() Vinicius 45+1' | |
![]() Diogo Calila 45+4' | |
![]() Maximiliano Araujo (Thay: Geovany Quenda) 46 | |
![]() Conrad Harder (Thay: Marcus Edwards) 46 | |
![]() Lucas Soares (Thay: Klismahn) 61 | |
![]() Goncalo Inacio (Thay: Matheus) 61 | |
![]() Jerry St. Juste (Thay: Zeno Debast) 61 | |
![]() Matheus Nunes 64 | |
![]() Bruno Almeida (Thay: Alisson Safira) 68 | |
![]() Daniel Borges (Thay: Sergio Araujo) 73 | |
![]() Pedro Ferreira (Thay: Diogo Calila) 73 | |
![]() Viktor Gyoekeres 76 | |
![]() Hidemasa Morita (Thay: Morten Hjulmand) 78 | |
![]() Gabriel Batista 83 | |
![]() Vasco Matos 90 | |
![]() Lucas Soares 90+2' | |
![]() Matheus Pereira 90+4' | |
![]() Daniel Braganca 90+9' |
Thống kê trận đấu Sporting vs Santa Clara


Diễn biến Sporting vs Santa Clara

Claudio Filipe Ruivo Pereira trao cho Santa Clara Azores một cú phát bóng lên.
Tại Lisbon, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Bóng an toàn khi Sporting Lisbon được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Sporting Lisbon được hưởng một quả phạt góc.
Cú phát bóng lên cho Santa Clara Azores tại Estadio Jose Alvalade.

Matheus Pereira de Souza (Santa Clara Azores) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Cú đá phạt ở vị trí tốt cho Sporting Lisbon!
Claudio Filipe Ruivo Pereira ra hiệu cho một quả đá phạt cho Sporting Lisbon ở phần sân của họ.
Sporting Lisbon tấn công nhưng cú đánh đầu của Jeremiah St. Juste không trúng đích.
Cú phát bóng lên cho Santa Clara Azores tại Estadio Jose Alvalade.

Lucas Soares de Almeida (Santa Clara Azores) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Cú đá phạt cho Sporting Lisbon.
Ném biên cao trên sân cho Santa Clara Azores tại Lisbon.
Liệu Santa Clara Azores có thể tận dụng quả ném biên sâu trong phần sân của Sporting Lisbon không?
Santa Clara Azores được hưởng một quả phạt góc do Claudio Filipe Ruivo Pereira trao.
Tại Lisbon, Santa Clara Azores tiến lên thông qua Bruno Filipe Pereira Soares Almeida. Cú sút của anh ấy đi trúng đích nhưng đã bị cản phá.
Santa Clara Azores được ném biên tại Estadio Jose Alvalade.
Sporting Lisbon thực hiện quả ném biên ở phần sân của Santa Clara Azores.
Claudio Filipe Ruivo Pereira trao cho Sporting Lisbon một quả phát bóng lên.
Santa Clara Azores tiến lên và Daniel có cú sút, tuy nhiên không trúng đích.
Đội hình xuất phát Sporting vs Santa Clara
Sporting (3-4-3): Vladan Kovacevic (13), Zeno Debast (6), Ousmane Diomande (26), Matheus Reis (2), Geovany Quenda (57), Morten Hjulmand (42), Daniel Braganca (23), Geny Catamo (21), Francisco Trincao (17), Viktor Gyökeres (9), Marcus Edwards (10)
Santa Clara (5-4-1): Gabriel Batista (1), Diogo Calila (2), Frederico Venancio (21), Luis Rocha (13), MT (32), Matheus Pereira (3), Vinicius (70), Sergio Araujo (35), Adriano (6), Klismahn (77), Alisson Safira (9)


Thay người | |||
46’ | Marcus Edwards Conrad Harder | 61’ | Klismahn Lucas Soares |
46’ | Geovany Quenda Maximiliano Araújo | 68’ | Alisson Safira Bruno Almeida |
61’ | Zeno Debast Jeremiah St. Juste | 73’ | Diogo Calila Pedro Ferreira |
61’ | Matheus Gonçalo Inácio | 73’ | Sergio Araujo Daniel Borges |
78’ | Morten Hjulmand Hidemasa Morita |
Cầu thủ dự bị | |||
Diego Callai | Neneca | ||
Jeremiah St. Juste | Pedro Ferreira | ||
Conrad Harder | Joao Costa | ||
Ivan Fresneda | Bruno Almeida | ||
Gonçalo Inácio | Guilherme Ramos | ||
Ricardo Esgaio | Habraao | ||
Joao Pedro Simoes | Lucas Soares | ||
Maximiliano Araújo | Gustavo Veiga | ||
Hidemasa Morita | Daniel Borges |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sporting
Thành tích gần đây Santa Clara
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 25 | 7 | 2 | 61 | 82 | T T T H T |
2 | ![]() | 34 | 25 | 5 | 4 | 56 | 80 | T T T H H |
3 | ![]() | 34 | 22 | 5 | 7 | 35 | 71 | T B T T T |
4 | ![]() | 34 | 19 | 9 | 6 | 25 | 66 | T H H B H |
5 | ![]() | 34 | 17 | 6 | 11 | 4 | 57 | H T H T T |
6 | ![]() | 34 | 14 | 12 | 8 | 10 | 54 | B T T B B |
7 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 5 | 47 | B H B B T |
8 | ![]() | 34 | 12 | 10 | 12 | -5 | 46 | B T B H T |
9 | ![]() | 34 | 12 | 9 | 13 | -5 | 45 | H B H T B |
10 | ![]() | 34 | 10 | 10 | 14 | -8 | 40 | B H B H T |
11 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -16 | 38 | H B T H H |
12 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -14 | 38 | T B H H T |
13 | ![]() | 34 | 8 | 10 | 16 | -13 | 34 | T T B H H |
14 | ![]() | 34 | 9 | 7 | 18 | -18 | 34 | B H B H B |
15 | ![]() | 34 | 7 | 8 | 19 | -26 | 29 | B T B B B |
16 | 34 | 5 | 12 | 17 | -35 | 27 | H B B T B | |
17 | ![]() | 34 | 6 | 9 | 19 | -21 | 27 | B B T T B |
18 | ![]() | 34 | 6 | 6 | 22 | -35 | 24 | T B T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại