Hampus Finndell của Braunschweig thực hiện cú sút chệch khung thành.
- Oladapo Afolayan32
- Elias Saad39
- Jackson Irvine49
- Elias Saad67
- Conor Metcalfe (Thay: Johannes Eggestein)69
- Conor Metcalfe69
- Aljoscha Kemlein (Thay: Oladapo Afolayan)83
- Lars Ritzka (Thay: Manolis Saliakas)83
- Carlo Boukhalfa (Thay: Marcel Hartel)90
- Niklas Tauer40
- Florian Kruger (Thay: Rayan Philippe)69
- Sidi Guessor Sane (Thay: Johan Arath Gomez)69
- Florian Krueger (Thay: Johan Gomez)69
- Sidi Sane (Thay: Rayan Philippe)69
- Florian Krueger (Thay: Rayan Philippe)69
- Sidi Sane (Thay: Johan Gomez)69
- Hampus Finndell (Thay: Niklas Tauer)73
- Anderson Lucoqui (Thay: Anton Donkor)79
- Anthony Ujah (Thay: Robert Ivanov)79
- Anthony Ujah80
Thống kê trận đấu St.Pauli vs Eintracht Braunschweig
Diễn biến St.Pauli vs Eintracht Braunschweig
St. Pauli được hưởng quả phát bóng lên.
Braunschweig ném biên.
St. Pauli được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Đội chủ nhà thay Marcel Hartel bằng Carlo Boukhalfa.
Braunschweig thực hiện quả ném biên nguy hiểm.
Conor Metcalfe của St. Pauli lái xe về phía khung thành ở Millerntor-Stadion. Nhưng kết thúc không thành công.
Đá phạt St. Pauli.
Florian Heft trao cho St. Pauli một quả phát bóng lên.
Quả phát bóng lên cho Braunschweig tại Millerntor-Stadion.
Bóng an toàn khi St. Pauli được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Bóng ra ngoài do quả phát bóng lên của St. Pauli.
Ở Hamburg, Braunschweig tấn công nhờ Anderson Lucoqui. Tuy nhiên, pha dứt điểm không đạt mục tiêu.
Ném biên dành cho Braunschweig trên Millerntor-Stadion.
Braunschweig bị bắt việt vị.
Aljoscha Kemlein vào thay Oladapo Afolayan cho đội chủ nhà.
Emmanouil Saliakas, người tỏ ra nhăn nhó trước đó, đã được thay ra. Lars Ritzka vào sân thay cho St. Pauli.
St. Pauli lao lên với tốc độ chóng mặt nhưng bị việt vị.
Florian Heft ra hiệu có một quả ném biên cho St. Pauli ở gần khu vực khung thành của Braunschweig.
Liệu St. Pauli có thể tận dụng quả ném biên ở sâu bên trong phần sân của Braunschweig này không?
Florian Heft ra hiệu cho St. Pauli thực hiện quả ném biên bên phần sân của Braunschweig.
Đội hình xuất phát St.Pauli vs Eintracht Braunschweig
St.Pauli (3-4-3): Nikola Vasilj (22), Hauke Wahl (5), Eric Smith (8), Karol Mets (3), Emmanouil Saliakas (2), Jackson Irvine (7), Marcel Hartel (10), Philipp Treu (23), Oladapo Afolayan (17), Johannes Eggestein (11), Elias Saad (26)
Eintracht Braunschweig (3-3-2-2): Tino Casali (13), Robert Ivanov (5), Ermin Bicakcic (6), Hasan Kurucay (29), Marvin Rittmuller (18), Niklas Tauer (8), Anton Donkor (19), Fabio Kaufmann (37), Thorir Johann Helgason (20), Johan Arath Gomez (44), Rayan Philippe (9)
Thay người | |||
69’ | Johannes Eggestein Conor Metcalfe | 69’ | Johan Gomez Sidi Guessor Sane |
83’ | Manolis Saliakas Lars Ritzka | 69’ | Rayan Philippe Florian Kruger |
83’ | Oladapo Afolayan Aljoscha Kemlein | 73’ | Niklas Tauer Hampus Finndell |
90’ | Marcel Hartel Carlo Boukhalfa | 79’ | Anton Donkor Anderson Lucoqui |
79’ | Robert Ivanov Anthony Ujah |
Cầu thủ dự bị | |||
Sascha Burchert | Justin Duda | ||
David Nemeth | Sebastian Griesbeck | ||
Danel Sinani | Saulo Decarli | ||
Carlo Boukhalfa | Anderson Lucoqui | ||
Andreas Albers | Jannis Nikolaou | ||
Lars Ritzka | Hampus Finndell | ||
Conor Metcalfe | Sidi Guessor Sane | ||
Adam Dzwigala | Florian Kruger | ||
Aljoscha Kemlein | Anthony Ujah |
Nhận định St.Pauli vs Eintracht Braunschweig
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây St.Pauli
Thành tích gần đây Eintracht Braunschweig
Bảng xếp hạng Hạng 2 Đức
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | FC Cologne | 17 | 9 | 4 | 4 | 9 | 31 | T H T T T |
2 | Karlsruher SC | 17 | 8 | 5 | 4 | 3 | 29 | T B B T T |
3 | Hamburger SV | 17 | 7 | 7 | 3 | 16 | 28 | H T H H T |
4 | Elversberg | 17 | 8 | 4 | 5 | 9 | 28 | T B T T B |
5 | Magdeburg | 17 | 7 | 7 | 3 | 6 | 28 | T B T H T |
6 | Paderborn | 17 | 7 | 7 | 3 | 5 | 28 | T T B H B |
7 | Hannover 96 | 17 | 8 | 3 | 6 | 5 | 27 | B H T B H |
8 | Fortuna Dusseldorf | 17 | 7 | 5 | 5 | 5 | 26 | B H T H B |
9 | Kaiserslautern | 17 | 7 | 5 | 5 | 3 | 26 | T T T B B |
10 | Darmstadt | 17 | 6 | 6 | 5 | 7 | 24 | T H H T B |
11 | 1. FC Nuremberg | 17 | 6 | 4 | 7 | 1 | 22 | B H B B T |
12 | Berlin | 17 | 6 | 4 | 7 | 0 | 22 | H T B B H |
13 | Schalke 04 | 17 | 5 | 5 | 7 | -1 | 20 | H B T H T |
14 | Greuther Furth | 17 | 5 | 5 | 7 | -9 | 20 | B H T T B |
15 | Preussen Muenster | 17 | 3 | 7 | 7 | -5 | 16 | B H B T H |
16 | SSV Ulm 1846 | 17 | 2 | 8 | 7 | -4 | 14 | H H B H H |
17 | Eintracht Braunschweig | 17 | 3 | 4 | 10 | -20 | 13 | B H B B B |
18 | Jahn Regensburg | 17 | 3 | 2 | 12 | -30 | 11 | B H B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại