Timo Gerach trao cho St. Pauli một quả phát bóng lên.
- Marcel Hartel (Kiến tạo: Johannes Eggestein)47
- Manolis Saliakas51
- Maurides (Thay: Johannes Eggestein)76
- Conor Metcalfe (Thay: Oladapo Afolayan)85
- Elias Saad88
- Carlo Boukhalfa (Thay: Manolis Saliakas)90
- Martin Angha20
- Nick Baetzner32
- Florian Carstens57
- John Iredale (Thay: Nick Batzner)59
- John Iredale (Thay: Nick Baetzner)59
- Kianz Froese (Thay: Julius Kade)74
- Sascha Mockenhaupt (Thay: Thijmen Goppel)74
- Gino Fechner (Thay: Robin Heusser)74
- Nico Rieble (Thay: Amar Catic)83
- John Iredale (Kiến tạo: Florian Carstens)84
Thống kê trận đấu St.Pauli vs Wehen Wiesbaden
Diễn biến St.Pauli vs Wehen Wiesbaden
John Iredale của Wiesbaden thoát ra tại Millerntor-Stadion. Nhưng cú sút lại đi chệch cột dọc.
Wiesbaden được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Timo Gerach ra hiệu cho Wiesbaden có quả ném biên bên phần sân của St. Pauli.
Liệu St. Pauli có thể tận dụng quả ném biên ở sâu bên trong phần sân của Wiesbaden này không?
Đội chủ nhà được hưởng quả ném biên bên phần sân đối diện.
Bóng an toàn khi Wiesbaden được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Phạt góc được trao cho St. Pauli.
Fabian Hurzeler thực hiện cầu thủ thay người thứ ba tại Millerntor-Stadion với Carlo Boukhalfa thay cho Emmanouil Saliakas.
St. Pauli được Timo Gerach hưởng quả phạt góc.
Quả phát bóng lên cho St. Pauli tại Millerntor-Stadion.
Elias Saad (St. Pauli) nhận thẻ vàng
Conor Metcalfe sút trúng đích nhưng không ghi bàn cho St. Pauli.
St. Pauli thực hiện quả ném biên nguy hiểm.
St. Pauli được Timo Gerach hưởng quả phạt góc.
Fabian Hurzeler (St. Pauli) thực hiện lần thay người thứ hai, với Conor Metcalfe thay cho Oladapo Afolayan.
Đó là một pha kiến tạo xuất sắc của Florian Carstens.
Mục tiêu! Wiesbaden san bằng tỷ số 1-1 nhờ công của John Iredale ở Hamburg.
Wiesbaden thực hiện sự thay người thứ năm, Nico Rieble vào thay Amar Catic.
Wiesbaden thực hiện sự thay người thứ năm, Nico Rieble vào thay Amar Catic.
Wiesbaden cần phải thận trọng. St. Pauli thực hiện quả ném biên tấn công.
Đội hình xuất phát St.Pauli vs Wehen Wiesbaden
St.Pauli (3-4-3): Nikola Vasilj (22), Hauke Wahl (5), Eric Smith (8), Karol Mets (3), Emmanouil Saliakas (2), Jackson Irvine (7), Marcel Hartel (10), Philipp Treu (23), Oladapo Afolayan (17), Johannes Eggestein (11), Elias Saad (26)
Wehen Wiesbaden (3-4-2-1): Florian Stritzel (16), Martin Angha (2), Florian Carstens (17), Aleksandar Vukotic (26), Thijmen Goppel (9), Amar Catic (34), Bjarke Jacobsen (19), Robin Heusser (7), Nick Batzner (8), Julius Kade (21), Ivan Prtajin (18)
Thay người | |||
76’ | Johannes Eggestein Maurides Roque Junior | 59’ | Nick Baetzner John Iredale |
85’ | Oladapo Afolayan Conor Metcalfe | 74’ | Thijmen Goppel Sascha Mockenhaupt |
90’ | Manolis Saliakas Carlo Boukhalfa | 74’ | Robin Heusser Gino Fechner |
74’ | Julius Kade Kianz Froese | ||
83’ | Amar Catic Nico Rieble |
Cầu thủ dự bị | |||
Danel Sinani | John Iredale | ||
Etienne Amenyido | Arthur Lyska | ||
Maurides Roque Junior | Sascha Mockenhaupt | ||
Conor Metcalfe | Nico Rieble | ||
Carlo Boukhalfa | Emanuel Taffertshofer | ||
Adam Dzwigala | Gino Fechner | ||
Lars Ritzka | Amin Farouk | ||
David Nemeth | Kianz Froese | ||
Sascha Burchert | Ben Nink |
Nhận định St.Pauli vs Wehen Wiesbaden
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây St.Pauli
Thành tích gần đây Wehen Wiesbaden
Bảng xếp hạng Hạng 2 Đức
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | FC Cologne | 17 | 9 | 4 | 4 | 9 | 31 | T H T T T |
2 | Karlsruher SC | 17 | 8 | 5 | 4 | 3 | 29 | T B B T T |
3 | Hamburger SV | 17 | 7 | 7 | 3 | 16 | 28 | H T H H T |
4 | Elversberg | 17 | 8 | 4 | 5 | 9 | 28 | T B T T B |
5 | Magdeburg | 17 | 7 | 7 | 3 | 6 | 28 | T B T H T |
6 | Paderborn | 17 | 7 | 7 | 3 | 5 | 28 | T T B H B |
7 | Hannover 96 | 17 | 8 | 3 | 6 | 5 | 27 | B H T B H |
8 | Fortuna Dusseldorf | 17 | 7 | 5 | 5 | 5 | 26 | B H T H B |
9 | Kaiserslautern | 17 | 7 | 5 | 5 | 3 | 26 | T T T B B |
10 | Darmstadt | 17 | 6 | 6 | 5 | 7 | 24 | T H H T B |
11 | 1. FC Nuremberg | 17 | 6 | 4 | 7 | 1 | 22 | B H B B T |
12 | Berlin | 17 | 6 | 4 | 7 | 0 | 22 | H T B B H |
13 | Schalke 04 | 17 | 5 | 5 | 7 | -1 | 20 | H B T H T |
14 | Greuther Furth | 17 | 5 | 5 | 7 | -9 | 20 | B H T T B |
15 | Preussen Muenster | 17 | 3 | 7 | 7 | -5 | 16 | B H B T H |
16 | SSV Ulm 1846 | 17 | 2 | 8 | 7 | -4 | 14 | H H B H H |
17 | Eintracht Braunschweig | 17 | 3 | 4 | 10 | -20 | 13 | B H B B B |
18 | Jahn Regensburg | 17 | 3 | 2 | 12 | -30 | 11 | B H B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại