Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- (Pen) Rominigue Kouame15
- Luka Ilic (Kiến tạo: Jaures Assoumou)20
- Ismael Boura45
- Mouhamed Diop66
- Mouhamed Diop (Thay: Kyliane Dong)66
- Nicolas de Preville (Thay: Jaures Assoumou)70
- Rafiki Said (Kiến tạo: Luka Ilic)79
- Alexis Lefebvre (Thay: Rafiki Said)89
- Anthony Goncalves40
- Thibaut Vargas (Thay: Anthony Goncalves)46
- Junior Kadile (Thay: Kevin Tapoko)46
- Yasser Balde (Thay: Peter Ouaneh)67
- Zakaria Naidji (Thay: Remy Lascary)78
- William Benard (Thay: Jimmy Roye)85
- Malik Tchokounte (Kiến tạo: Thibaut Vargas)90+4'
Thống kê trận đấu Troyes vs Laval
Diễn biến Troyes vs Laval
Thibaut Vargas kiến tạo thành bàn.
G O O O A A A L - Malik Tchokounte đã trúng đích!
Thibaut Vargas kiến tạo thành bàn.
G O O O A A A L - Malik Tchokounte đã trúng đích!
Rafiki Said rời sân nhường chỗ cho Alexis Lefebvre.
Jimmy Roye sẽ ra sân và anh ấy được thay thế bởi William Benard.
Luka Ilic kiến tạo thành bàn.
G O O O A A A L - Rafiki Said đã trúng mục tiêu!
Remy Lascary rời sân, vào thay là Zakaria Naidji.
Jaures Assoumou rời sân nhường chỗ cho Nicolas de Preville.
Jaures Assoumou rời sân nhường chỗ cho Nicolas de Preville.
Peter Ouaneh rời sân nhường chỗ cho Yasser Balde.
Kyliane Dong rời sân nhường chỗ cho Mouhamed Diop.
Kyliane Dong rời sân và anh ấy được thay thế bởi [player2].
Kevin Tapoko rời sân và vào thay là Junior Kadile.
Anthony Goncalves rời sân nhường chỗ cho Thibaut Vargas.
Hiệp hai đang diễn ra.
Đã hết! Trọng tài thổi giữa hiệp một
Thẻ vàng cho Ismael Boura.
Thẻ vàng cho [player1].
Đội hình xuất phát Troyes vs Laval
Troyes (4-3-3): Dogan Alemdar (38), Thierno Balde (18), Tanguy Banhie Zoukrou (22), Niakhate Ndiaye (3), Ismael Boura (8), Luka Ilic (21), Romenique Kouame (6), Xavier Chavalerin (24), Kyliane Dong (27), Jaures Assoumou (40), Rafiki Said (11)
Laval (5-3-2): Mamadou Samassa (30), Anthony Goncalves (39), Peter Ouaneh (35), Yohan Tavares (23), Elhadji Pape Djibril Diaw (15), Amine Cherni (21), Sam Sanna (6), Jimmy Roye (4), Kevin Tapoko (8), Malik Tchokounte (18), Remy Labeau Lascary (11)
Thay người | |||
66’ | Kyliane Dong Mouhamed Diop | 46’ | Anthony Goncalves Thibault Vargas |
70’ | Jaures Assoumou Nicolas de Preville | 46’ | Kevin Tapoko Junior Morau Kadile |
89’ | Rafiki Said Alexis Lefebvre | 67’ | Peter Ouaneh Yasser Balde |
78’ | Remy Lascary Zakaria Naidji | ||
85’ | Jimmy Roye William Benard |
Cầu thủ dự bị | |||
Mouhamed Diop | Maxime Hautbois | ||
Mathis Hamdi | Thibault Vargas | ||
Nicolas Lemaitre | Yasser Balde | ||
Abdoulaye Kante | Marvin Baudry | ||
Nicolas de Preville | Junior Morau Kadile | ||
Alexis Lefebvre | Zakaria Naidji | ||
Rudy Kohon | William Benard |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Troyes
Thành tích gần đây Laval
Bảng xếp hạng Ligue 2
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Lorient | 16 | 10 | 3 | 3 | 15 | 33 | B T H T T |
2 | Paris FC | 16 | 9 | 4 | 3 | 11 | 31 | H H H T B |
3 | Dunkerque | 16 | 10 | 1 | 5 | 5 | 31 | T T T B T |
4 | Metz | 16 | 8 | 5 | 3 | 11 | 29 | T T H T H |
5 | FC Annecy | 16 | 7 | 6 | 3 | 5 | 27 | T B H T H |
6 | Laval | 16 | 7 | 4 | 5 | 8 | 25 | H H T T T |
7 | Guingamp | 16 | 8 | 1 | 7 | 4 | 25 | T B T T B |
8 | Amiens | 16 | 7 | 2 | 7 | -1 | 23 | B H B T B |
9 | SC Bastia | 16 | 4 | 10 | 2 | 2 | 22 | B H H H T |
10 | Pau | 16 | 6 | 4 | 6 | -1 | 22 | B H T B T |
11 | Rodez | 16 | 5 | 5 | 6 | 3 | 20 | H T H T H |
12 | Grenoble | 16 | 5 | 3 | 8 | -2 | 18 | B B H B B |
13 | Troyes | 16 | 5 | 3 | 8 | -4 | 18 | H T H B T |
14 | Red Star | 16 | 5 | 3 | 8 | -12 | 18 | T B B H T |
15 | Clermont Foot 63 | 16 | 4 | 5 | 7 | -5 | 17 | T B H B H |
16 | Caen | 16 | 4 | 3 | 9 | -6 | 15 | T B H B B |
17 | AC Ajaccio | 16 | 4 | 3 | 9 | -7 | 15 | B T B B B |
18 | Martigues | 16 | 2 | 3 | 11 | -26 | 9 | B H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại