![]() Takehiro Tomiyasu 22 | |
![]() Takefusa Kubo 27 | |
![]() Timothee Pembele 58 | |
![]() Koji Miyoshi (Kiến tạo: Reo Hatate) 70 | |
![]() Randal Kolo Muani 72 | |
![]() Randal Kolo Muani 72 | |
![]() Randal Kolo Muani 74 | |
![]() Daizen Maeda (Kiến tạo: Yuki Soma) 90 |
Tổng thuật U23 Pháp vs U23 Nhật Bản
Olympic Pháp nhập cuộc đầy quyết tâm với mục tiêu sớm có bàn mở tỷ số. Tuy nhiên, đoàn quân của HLV Sylvain Ripoll sớm "hiện nguyên hình" là một tập thể đầy bất ổn.Hàng thủ non nớt, chậm chạp tiếp tục trở thành điểm yếu của Olympic Pháp. Anthony Caci, Timothee Pembele liên tục bị Kubo, Ayase Ueda qua mặt dễ dàng. Nhật Bản kiên trì khoét vào cánh trái của đối thủ và thu về 2 bàn thắng theo kịch bản tương tự.
Phút 27 và 34, Ayase Ueda đột phá và tung cú sút quyết đoán khiến thủ môn Paul Bernardoni không thể bắt dính bóng. Kubo và Hiroki Sakai có mặt kịp lúc để đá bồi tung lưới đội tuyển đến từ châu Âu.
Trên hàng công, Pháp phải trả giá vì quá phụ thuộc vào Andre Gignac. Khi tiền đạo sinh năm 1985 bị kèm chặt, "Gà trống Gaulois" cũng chẳng còn cá nhân nào có thể tạo ra sức ép về phía khung thành chủ nhà.
Trong hiệp một, Pháp chỉ có một lần đưa bóng đi trúng đích, đó là cú sút xa bị bắt gọn của Alexis Beka Beka ở phút thứ 1.
Thế trận không có sự thay đổi trong hiệp hai. Gignac vẫn chìm nghỉm giữa hàng thủ kỷ luật của Nhật Bản. Ở mặt trận phòng ngự, các hậu vệ của Olympic Pháp thi đấu hời hợt và để các cầu thủ chủ nhà thoải mái đột phá.
Nhật Bản rút hai trụ cột Kubo, Sakai ra nghỉ từ sớm nhưng vẫn duy trì được sự chủ động. Sau một vài cơ hội bị bỏ lỡ, "Chiến binh Samurai" đặt dấu chấm hết cho nỗ lực của Pháp bằng bàn thắng nâng tỷ số lên 3-0 ở phút 70. Koji Miyoshi thoải mái tung cú sút từ ngoài vùng cấm, tung lưới thủ môn Bernardoni trước sự bất lực của các hậu vệ áo lam.
Cơn ác mộng của Pháp chưa dừng lại. Phút 90+1, hàng thủ đại diện châu Âu dâng cao và không kịp lùi về. Daizen Maeda thoải mái thoát xuống, đón đường chuyền của Yuki Soma để ấn định thắng lợi 4-0 cho chủ nhà.
Ở trận đấu cùng giờ, Olympic Mexico cũng thắng đậm Nam Phi 3-0 để cùng Nhật Bản vào tứ kết. Kubo cùng đồng đội sẽ gặp New Zealand, trong khi Mexico gặp Hàn Quốc.
Tổng hợp: Pháp 0-4 Nhật
ĐỘI HÌNH XUẤT PHÁT:
Pháp (4-3-3): Bernardoni – Michelin, Kalulu, Caci, Pembele – Savanier, Tousart, Beka Beka – Thauvin, Gignac, Muani
Dự bị: Bajic, Bard, Le Fee, Mbuku, Nkounkou, Nordin, Sagnan
Nhật Bản (4-2-3-1): Tani – Tomiyasu, Yoshida, Nakayama, Sakai – Tanaka, Endo – Doan, Kubo, Hatate – Ueda
Dự bị: Hashioka, Itakura, Maeda, Mitoma, Miyoshi, Osako, Soma

Pháp (4-3-3): Bernardoni – Michelin, Kalulu, Caci, Pembele – Savanier, Tousart, Beka Beka – Thauvin, Gignac, Muani
Dự bị: Bajic, Bard, Le Fee, Mbuku, Nkounkou, Nordin, Sagnan
Nhật Bản (4-2-3-1): Tani – Tomiyasu, Yoshida, Nakayama, Sakai – Tanaka, Endo – Doan, Kubo, Hatate – Ueda
Dự bị: Hashioka, Itakura, Maeda, Mitoma, Miyoshi, Osako, Soma
Nhận định U23 Pháp vs U23 Nhật Bản
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Olympic bóng đá nam
Giao hữu
Thành tích gần đây U23 Pháp
Olympic bóng đá nam
Giao hữu
Thành tích gần đây U23 Nhật Bản
Olympic bóng đá nam
Giao hữu
U23 Châu Á
Bảng xếp hạng Olympic bóng đá nam
A | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 3 | 3 | 0 | 0 | 7 | 9 | T T |
2 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 3 | 6 | B T |
3 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | -5 | 3 | T B |
4 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | -5 | 0 | B B |
B | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 3 | 6 | T B |
2 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 3 | 6 | B T |
3 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | -2 | 3 | B T |
4 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | -4 | 3 | T B |
C | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 2 | 7 | H T T |
2 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 | T T B |
3 | ![]() | 3 | 0 | 2 | 1 | -2 | 2 | H B H |
4 | ![]() | 3 | 0 | 1 | 2 | -2 | 1 | B B H |
D | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 3 | 3 | 0 | 0 | 7 | 9 | T T B |
2 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | -2 | 6 | B T B |
3 | ![]() | 3 | 0 | 1 | 2 | -2 | 1 | H B B |
4 | ![]() | 3 | 0 | 1 | 2 | -3 | 1 | H B B |
Nam Mỹ bảng A | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 4 | 3 | 0 | 1 | 2 | 9 | T T T B |
2 | 4 | 2 | 2 | 0 | 3 | 8 | H H T T | |
3 | 4 | 2 | 1 | 1 | 4 | 7 | T H T B | |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 | H B B T | |
5 | 4 | 0 | 0 | 4 | -8 | 0 | B B B B | |
Nam Mỹ bảng B | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 4 | 2 | 2 | 0 | 7 | 8 | T T H |
2 | ![]() | 4 | 2 | 1 | 1 | 1 | 7 | T T B |
3 | 4 | 2 | 0 | 2 | -4 | 6 | B T B T | |
4 | ![]() | 4 | 1 | 1 | 2 | 1 | 4 | B B T H |
5 | 4 | 1 | 0 | 3 | -5 | 3 | T B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại