Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
- (og) Juanpe56
- Daniel Gomez (Kiến tạo: Pepelu)58
- Pepelu60
- Hugo Guillamon (Thay: Enzo Barrenechea)68
- German Valera (Thay: Daniel Gomez)79
- Dimitri Foulquier (Thay: Thierry Correia)79
- Javier Guerra82
- Sergi Canos (Thay: Luis Rioja)88
- Andre Almeida (Thay: Javier Guerra)88
- Sergi Canos89
- Juanpe24
- Arnaut Danjuma45
- Yangel Herrera (Thay: Oriol Romeu)62
- Gabriel Misehouy (Thay: Abel Ruiz)62
- Cristhian Stuani (Thay: Bojan Miovski)78
- Donny van de Beek (Thay: Jhon Solis)79
- Bryan Gil (Thay: Arnaut Danjuma)79
Thống kê trận đấu Valencia vs Girona
Diễn biến Valencia vs Girona
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Valencia: 32%, Girona: 68%.
Girona thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Cristhian Stuani bị phạt vì đẩy Cristhian Mosquera.
Girona đang kiểm soát bóng.
Girona thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Yaser Asprilla thực hiện pha vào bóng và giành được quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Valencia: 32%, Girona: 68%.
Valencia thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Girona thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Bryan Gil thực hiện pha vào bóng và giành được quyền sở hữu bóng cho đội của mình
Cristhian Mosquera thực hiện pha vào bóng và giành được quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Quả phát bóng lên cho Valencia.
Alejandro Frances của Girona cố gắng ghi bàn từ ngoài vòng cấm, nhưng cú sút không đi trúng đích.
Cesar Tarrega của Valencia chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Juanpe giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Sergi Canos giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Jesus Vazquez từ Valencia đã đi quá xa khi kéo Yaser Asprilla xuống
Trọng tài thứ tư thông báo có 6 phút được cộng thêm.
Valencia thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Valencia: 34%, Girona: 66%.
Đội hình xuất phát Valencia vs Girona
Valencia (4-1-4-1): Giorgi Mamardashvili (25), Thierry Correia (12), Cesar Tarrega (15), Cristhian Mosquera (3), Jesús Vázquez (21), Enzo Barrenechea (5), Diego López (16), Javi Guerra (8), Pepelu (18), Luis Rioja (22), Dani Gomez (17)
Girona (4-3-3): Paulo Gazzaniga (13), Alejandro Frances (16), Juanpe (15), Ladislav Krejčí (18), Daley Blind (17), Jhon Solís (22), Oriol Romeu (14), Yáser Asprilla (10), Bojan Miovski (19), Abel Ruiz (9), Arnaut Danjuma (11)
Thay người | |||
68’ | Enzo Barrenechea Hugo Guillamón | 62’ | Oriol Romeu Yangel Herrera |
79’ | Thierry Correia Dimitri Foulquier | 62’ | Abel Ruiz Gabriel Misehouy |
79’ | Daniel Gomez German Valera | 78’ | Bojan Miovski Cristhian Stuani |
88’ | Javier Guerra André Almeida | 79’ | Arnaut Danjuma Bryan Gil |
88’ | Luis Rioja Sergi Canós | 79’ | Jhon Solis Donny van de Beek |
Cầu thủ dự bị | |||
Fran Pérez | Bryan Gil | ||
Hugo Guillamón | Viktor Tsygankov | ||
Dimitri Foulquier | Miguel Gutiérrez | ||
Stole Dimitrievski | Iván Martín | ||
Maximiliano Caufriez | Juan Carlos | ||
Yarek Gasiorowski | Pau Lopez | ||
Rodrigo Abajas | Arnau Martínez | ||
André Almeida | Yangel Herrera | ||
Martin Tejon | Gabriel Misehouy | ||
Sergi Canós | Donny van de Beek | ||
German Valera | Cristhian Stuani | ||
Warren Madrigal | David López |
Tình hình lực lượng | |||
Jaume Domènech Chấn thương cơ | Portu Chấn thương mắt cá | ||
José Gayà Chấn thương cơ | |||
Mouctar Diakhaby Chấn thương đầu gối | |||
Rafa Mir Không xác định | |||
Hugo Duro Chấn thương mắt cá |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Valencia vs Girona
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Valencia
Thành tích gần đây Girona
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại