Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
![]() Goncalo Guedes 23 | |
![]() Hugo Duro 27 | |
![]() Jose Luis Gaya 31 | |
![]() Nemanja Radoja 36 | |
![]() Son 38 | |
![]() Omar Alderete 38 | |
![]() Enis Bardhi (Thay: Nemanja Radoja) 46 | |
![]() Jesus Vazquez (Thay: Hugo Guillamon) 46 | |
![]() Marcelo Saracchi (Thay: Son) 56 | |
![]() Roberto Soldado (Thay: Jose Campana) 62 | |
![]() Gonzalo Melero (Thay: Ruben Vezo) 62 | |
![]() Giorgi Mamardashvili 70 | |
![]() Dimitri Foulquier (Thay: Thierry Correia) 73 | |
![]() Maxi Gomez (Thay: Goncalo Guedes) 74 | |
![]() Marc Pubill Pages (Thay: Jorge Miramon) 80 | |
![]() Oscar Duarte (Kiến tạo: Marcelo Saracchi) 81 | |
![]() Oscar Duarte 84 | |
![]() Maxi Gomez 90 | |
![]() Hugo Guillamon 90 | |
![]() Bryan Salvatierra (Thay: Hugo Duro) 90 | |
![]() Maxi Gomez 90+2' | |
![]() Hugo Guillamon 90+2' |
Thống kê trận đấu Valencia vs Levante


Diễn biến Valencia vs Levante
Tỷ lệ cầm bóng: Valencia: 32%, Levante: 68%.
Một cơ hội đến với Daniel Gomez từ Levante nhưng cú đánh đầu của anh ấy lại đi chệch cột dọc
Marcelo Saracchi thực hiện một quả tạt ...
Tỷ lệ cầm bóng: Valencia: 32%, Levante: 68%.
Levante thực hiện quả ném biên bên phải phần sân bên phần sân của họ
Pepelu bị phạt vì đẩy Uros Racic.
Quả phát bóng lên cho Valencia.
Một cú sút của Daniel Gomez đã bị chặn lại.
Daniel Gomez của Levante nhận bóng về phía trước để cố gắng tạo ra điều gì đó ...
Levante đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.

Trọng tài rút thẻ vàng đối với Hugo Guillamon vì hành vi phi thể thao.
Quả phát bóng lên cho Valencia.
Carlos Soler rời sân, Yunus Musah vào thay chiến thuật.
Daniel Gomez từ Levante tung ra một nỗ lực đến mục tiêu
Levante đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Levante thực hiện quả ném biên bên phải phần sân của đối phương
Trận đấu chính thức thứ tư cho biết có 5 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Tỷ lệ cầm bóng: Valencia: 33%, Levante: 67%.
Levante thực hiện quả ném biên bên phải phần sân bên phần sân của họ
Hugo Duro rời sân, người vào thay Bryan Gil trong chiến thuật thay người.
Đội hình xuất phát Valencia vs Levante
Valencia (5-3-2): Giorgi Mamardashvili (28), Thierry Correia (2), Mouctar Diakhaby (12), Gabriel Paulista (5), Omar Alderete (15), Jose Luis Gaya (14), Uros Racic (8), Hugo Guillamon (6), Carlos Soler (10), Goncalo Guedes (7), Hugo Duro (19)
Levante (5-3-2): Dani Cardenas (34), Jorge Miramon (20), Rober Pier (4), Oscar Duarte (6), Oscar Duarte (6), Ruben Vezo (14), Son (2), Nemanja Radoja (5), Nemanja Radoja (5), Pepelu (8), Jose Campana (24), Dani Gomez (21), Jose Luis Morales (11)


Thay người | |||
46’ | Hugo Guillamon Jesus Vazquez | 46’ | Nemanja Radoja Enis Bardhi |
73’ | Thierry Correia Dimitri Foulquier | 56’ | Son Marcelo Saracchi |
74’ | Goncalo Guedes Maxi Gomez | 62’ | Ruben Vezo Gonzalo Melero |
90’ | Hugo Duro Bryan Gil | 62’ | Jose Campana Roberto Soldado |
80’ | Jorge Miramon Marc Pubill Pages |
Cầu thủ dự bị | |||
Jaume Domenech | Aitor Fernandez | ||
Jasper Cillessen | Martin Caceres | ||
Dimitri Foulquier | Sergio Postigo | ||
Eray Comert | Coke | ||
Jesus Vazquez | Marcelo Saracchi | ||
Yunus Musah | Enis Bardhi | ||
Helder Costa | Mickael Malsa | ||
Koba Koindredi | Gonzalo Melero | ||
Bryan Gil | Marc Pubill Pages | ||
Maxi Gomez | Enric Franquesa | ||
Denis Cheryshev | Roberto Soldado | ||
Marcos De Sousa | Alejandro Cantero |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Valencia vs Levante
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Valencia
Thành tích gần đây Levante
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 21 | 3 | 5 | 54 | 66 | T T T T T |
2 | ![]() | 29 | 19 | 6 | 4 | 33 | 63 | T B T T T |
3 | ![]() | 29 | 16 | 9 | 4 | 24 | 57 | T T B B H |
4 | ![]() | 29 | 14 | 11 | 4 | 22 | 53 | T B H T H |
5 | ![]() | 28 | 13 | 8 | 7 | 12 | 47 | H T B B T |
6 | ![]() | 29 | 13 | 8 | 8 | 4 | 47 | T T T T T |
7 | ![]() | 29 | 10 | 10 | 9 | 2 | 40 | B H B H T |
8 | ![]() | 29 | 11 | 7 | 11 | 0 | 40 | T H T T H |
9 | ![]() | 29 | 11 | 7 | 11 | -7 | 40 | H H H T B |
10 | ![]() | 29 | 11 | 5 | 13 | -4 | 38 | T B B H T |
11 | ![]() | 29 | 9 | 9 | 11 | -6 | 36 | H H T B B |
12 | ![]() | 29 | 9 | 9 | 11 | 1 | 36 | B B T T B |
13 | ![]() | 29 | 9 | 7 | 13 | -8 | 34 | B H H H B |
14 | ![]() | 29 | 7 | 13 | 9 | -9 | 34 | B H B B H |
15 | ![]() | 29 | 7 | 10 | 12 | -14 | 31 | B H T H T |
16 | ![]() | 28 | 7 | 8 | 13 | -13 | 29 | H T H B H |
17 | ![]() | 29 | 6 | 9 | 14 | -12 | 27 | B H T H B |
18 | ![]() | 29 | 6 | 9 | 14 | -18 | 27 | B T B B B |
19 | ![]() | 29 | 6 | 8 | 15 | -15 | 26 | B H B H H |
20 | ![]() | 29 | 4 | 4 | 21 | -46 | 16 | B H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại