Số người tham dự hôm nay là 20388.
- Kike Perez21
- Raul Chasco (Thay: Luis Perez)51
- Ivan Sanchez (Thay: Darwin Machis)51
- Stanko Juric (Thay: Kike Perez)65
- Mamadou Sylla (Thay: Mario Martin)65
- Mario Maroto (Thay: David Torres)72
- Juma Bah75
- Juma Bah76
- Eray Coemert85
- Ivan Sanchez (Kiến tạo: Mario Maroto)90+4'
- Manu Morlanes26
- Cyle Larin (Kiến tạo: Daniel Rodriguez)59
- Omar Mascarell (Thay: Manu Morlanes)65
- Samu68
- Abdon Prats (Thay: Cyle Larin)75
- Valery Fernandez (Thay: Sergi Darder)75
- Valery Fernandez (Thay: Sergi Darder)76
- Chiquinho (Thay: Daniel Rodriguez)76
- Valery Fernandez83
- Antonio Sanchez (Thay: Robert Navarro)86
Thống kê trận đấu Valladolid vs Mallorca
Diễn biến Valladolid vs Mallorca
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Real Valladolid: 50%, Mallorca: 50%.
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Real Valladolid: 52%, Mallorca: 48%.
Antonio Raillo của Mallorca chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Raul Moro tung cú sút từ quả phạt góc bên cánh trái, nhưng bóng không đến được chân đồng đội.
Trò chơi được bắt đầu lại.
Trận đấu đã dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Pablo Maffeo giải tỏa áp lực bằng một cú phá bóng
Jose Copete của Mallorca chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Real Valladolid đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Chiquinho của Mallorca phạm lỗi với Stanko Juric
Mallorca đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Mario Maroto là người kiến tạo cho bàn thắng.
G O O O A A A L - Ivan Sanchez của Real Valladolid đánh bại thủ môn bằng cú sút chân trái từ ngoài vòng cấm!
G O O O A A A L - Ivan Sanchez của Real Valladolid ghi bàn từ ngoài vòng cấm bằng chân trái!
Real Valladolid đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Mallorca đang kiểm soát bóng.
Real Valladolid thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Raul Chasco thực hiện pha vào bóng và giành được quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Mallorca đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Valladolid vs Mallorca
Valladolid (4-3-3): Karl Hein (13), Luis Perez (2), Abdulay Juma Bah (35), David Torres (3), Lucas Rosa (22), Mario Martin (12), Eray Comert (15), Kike Pérez (8), Raul Moro (11), Juanmi Latasa (14), Darwin Machís (18)
Mallorca (4-4-2): Leo Román (13), Pablo Maffeo (23), Antonio Raíllo (21), Copete (6), Johan Mojica (22), Robert Navarro (27), Manu Morlanes (8), Samú Costa (12), Sergi Darder (10), Dani Rodríguez (14), Cyle Larin (17)
Thay người | |||
51’ | Luis Perez Raul Chasco | 65’ | Manu Morlanes Omar Mascarell |
51’ | Darwin Machis Ivan Sanchez | 75’ | Cyle Larin Abdón |
65’ | Mario Martin Mamadou Sylla | 76’ | Sergi Darder Valery Fernández |
65’ | Kike Perez Stanko Juric | 76’ | Daniel Rodriguez Chiquinho |
72’ | David Torres Mario Maroto | 86’ | Robert Navarro Antonio Sánchez |
Cầu thủ dự bị | |||
André Ferreira | Iván Cuéllar | ||
Raul Chasco | Mateu Morey | ||
Ivan Sanchez | Toni Lato | ||
Chuki | Valery Fernández | ||
Mario Maroto | Sebas Wade | ||
Mamadou Sylla | Omar Mascarell | ||
Marcos Andre | Marc Domenec | ||
Robert Kenedy | Daniel Luna | ||
Stanko Juric | Chiquinho | ||
Victor Meseguer | Abdón | ||
Amath Ndiaye | Dominik Greif | ||
Antonio Sánchez |
Tình hình lực lượng | |||
Cenk Özkacar Va chạm | Martin Valjent Va chạm | ||
Javi Sanchez Chấn thương bàn chân | Siebe Van der Heyden Chấn thương cơ | ||
Selim Amallah Va chạm | Vedat Muriqi Chấn thương cơ | ||
César de la Hoz Đau lưng | Takuma Asano Va chạm | ||
Anuar Thoát vị | Javier Llabrés Chấn thương đùi |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Valladolid vs Mallorca
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Valladolid
Thành tích gần đây Mallorca
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại