Trận đấu hôm nay sẽ có số lượng khán giả hạn chế trên khán đài do hạn chế về virus coronavirus.
![]() Mattia Caldara (Kiến tạo: Mattia Aramu) 3 | |
![]() Gianluca Mancini 16 | |
![]() Rick Karsdorp 17 | |
![]() Rick Karsdorp 20 | |
![]() Eldor Shomurodov 43 | |
![]() Tammy Abraham (Kiến tạo: Eldor Shomurodov) 45+2' | |
![]() Sofian Kiyine 47 | |
![]() (Pen) Mattia Aramu 65 | |
![]() David Okereke (Kiến tạo: Ethan Ampadu) 74 | |
![]() Tammy Abraham 78 | |
![]() Sergio Romero 90+4' |
Thống kê trận đấu Venezia vs AS Roma


Diễn biến Venezia vs AS Roma
Số người tham dự hôm nay là 8263.
Sau một hiệp hai tuyệt vời, Venezia hiện thực hóa sự trở lại và bước ra khỏi cuộc chơi với chiến thắng!
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Tỷ lệ cầm bóng: Venezia: 39%, Roma: 61%.
Venezia với một cuộc tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
Quả phát bóng lên cho Venezia.

Sergio Romero của Venezia phải nhận một thẻ vàng vì lãng phí thời gian.
Gianluca Mancini của Roma cố gắng đánh đầu đối mặt với đồng đội, nhưng cuối cùng vẫn không thành công.
Lorenzo Pellegrini bên phía Roma thực hiện quả phạt góc từ cánh trái.

Sergio Romero của Venezia phải nhận một thẻ vàng vì lãng phí thời gian.
Gianluca Mancini của Roma đánh đầu đưa bóng đi chệch cột dọc trong gang tấc.
Lorenzo Pellegrini bên phía Roma thực hiện quả phạt góc từ cánh trái.
Carles Perez nhìn thấy cú sút của anh ấy đi chệch mục tiêu
Marco Modolo chơi kém khi nỗ lực phá bóng yếu ớt của anh ấy khiến đội bóng của anh ấy bị áp lực
Jordan Veretout nhìn thấy cú sút của anh ấy đi chệch mục tiêu
Ethan Ampadu chơi kém khi nỗ lực phá bóng yếu ớt của anh ấy khiến đội bóng của anh ấy bị áp lực.
Bryan Cristante thực hiện một quả tạt ...
Sự nguy hiểm! Jordan Veretout từ Roma dẫn bóng thành công sau hàng phòng ngự và tìm thấy một đồng đội ...
Roma thực hiện quả ném biên bên phải phần sân của đối phương
Nicola Zalewski của Roma cố gắng truy cản đồng đội trong vòng cấm nhưng đường chuyền của anh ta đã bị chặn lại bởi một cầu thủ đối phương.
Đội hình xuất phát Venezia vs AS Roma
Venezia (4-3-2-1): Sergio Romero (88), Pasquale Mazzocchi (7), Mattia Caldara (31), Pietro Ceccaroni (32), Ridgeciano Haps (55), Domen Crnigoj (33), Ethan Ampadu (44), Gianluca Busio (27), Mattia Aramu (10), Sofian Kiyine (23), David Okereke (77)
AS Roma (3-4-1-2): Rui Patricio (1), Gianluca Mancini (23), Marash Kumbulla (24), Roger Ibanez (3), Rick Karsdorp (2), Bryan Cristante (4), Jordan Veretout (17), Stephan El Shaarawy (92), Lorenzo Pellegrini (7), Eldor Shomurodov (14), Tammy Abraham (9)


Thay người | |||
46’ | Domen Crnigoj Arnor Sigurdsson | 66’ | Marash Kumbulla Carles Perez |
70’ | Sofian Kiyine Marco Modolo | 77’ | Stephan El Shaarawy Nicolo Zaniolo |
76’ | Mattia Aramu Tanner Tessmann | 83’ | Eldor Shomurodov Borja Mayoral |
76’ | Pasquale Mazzocchi Tyronne Ebuehi | 83’ | Rick Karsdorp Nicola Zalewski |
89’ | David Okereke Thomas Henry |
Cầu thủ dự bị | |||
Niki Maeenpaeae | Pietro Boer | ||
Cristian Molinaro | Daniel Fuzato | ||
Tanner Tessmann | Gonzalo Villar | ||
Francesco Forte | Carles Perez | ||
Arnor Sigurdsson | Bryan Reynolds | ||
Marco Modolo | Borja Mayoral | ||
Thomas Henry | Nicolo Zaniolo | ||
Daan Heymans | Amadou Diawara | ||
Bjarki Steinn Bjarkason | Nicola Zalewski | ||
Tyronne Ebuehi | Felix Afena-Gyan | ||
Michael Svoboda | Filippo Tripi | ||
Dor Peretz | Henrikh Mkhitaryan |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Venezia vs AS Roma
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Venezia
Thành tích gần đây AS Roma
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 28 | 18 | 7 | 3 | 36 | 61 | T B T H T |
2 | ![]() | 28 | 18 | 6 | 4 | 22 | 60 | H H B H T |
3 | ![]() | 28 | 17 | 7 | 4 | 37 | 58 | T H T H T |
4 | ![]() | 28 | 13 | 13 | 2 | 20 | 52 | T T T T B |
5 | ![]() | 28 | 15 | 6 | 7 | 14 | 51 | T H H T H |
6 | ![]() | 28 | 13 | 11 | 4 | 10 | 50 | T B T T T |
7 | ![]() | 28 | 13 | 7 | 8 | 13 | 46 | T T T T T |
8 | ![]() | 28 | 13 | 6 | 9 | 13 | 45 | B B B T B |
9 | ![]() | 28 | 12 | 8 | 8 | 10 | 44 | T B B B T |
10 | ![]() | 28 | 11 | 7 | 10 | -3 | 40 | H T T T H |
11 | ![]() | 28 | 8 | 11 | 9 | -1 | 35 | H B T T H |
12 | ![]() | 28 | 7 | 11 | 10 | -10 | 32 | H T B H H |
13 | ![]() | 28 | 7 | 8 | 13 | -10 | 29 | B T T B H |
14 | ![]() | 28 | 6 | 8 | 14 | -15 | 26 | T H B B H |
15 | ![]() | 28 | 8 | 2 | 18 | -30 | 26 | B B T B B |
16 | ![]() | 28 | 6 | 7 | 15 | -26 | 25 | H H B B B |
17 | ![]() | 28 | 5 | 9 | 14 | -14 | 24 | B B T B H |
18 | ![]() | 28 | 4 | 10 | 14 | -22 | 22 | B B B H B |
19 | ![]() | 28 | 3 | 10 | 15 | -19 | 19 | B B H H H |
20 | ![]() | 28 | 2 | 8 | 18 | -25 | 14 | B H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại