Mainz 05 đã kiểm soát bóng phần lớn thời gian và nhờ đó, giành chiến thắng trong trận đấu.
![]() Tom Krauss 45+1' | |
![]() Nadiem Amiri 45+3' | |
![]() Gerrit Holtmann (Thay: Felix Passlack) 46 | |
![]() Mats Pannewig (Thay: Tom Krauss) 46 | |
![]() Dani de Wit (Thay: Matus Bero) 46 | |
![]() Philipp Mwene (Kiến tạo: Jae-Sung Lee) 53 | |
![]() Silvan Widmer (Thay: Philipp Mwene) 61 | |
![]() Hyun-Seok Hong (Thay: Jae-Sung Lee) 61 | |
![]() Ibrahima Sissoko 65 | |
![]() Anthony Losilla (Thay: Ibrahima Sissoko) 71 | |
![]() Cristian Gamboa (Thay: Tim Oermann) 72 | |
![]() Jonathan Burkardt (Kiến tạo: Paul Nebel) 73 | |
![]() Ivan Ordets 82 | |
![]() Gerrit Holtmann (Kiến tạo: Dani de Wit) 84 | |
![]() Nikolas Veratschnig (Thay: Stefan Bell) 85 | |
![]() Lennard Maloney (Thay: Jonathan Burkardt) 90 | |
![]() Nelson Weiper (Thay: Nadiem Amiri) 90 | |
![]() Paul Nebel (Kiến tạo: Nelson Weiper) 90+3' |
Thống kê trận đấu VfL Bochum vs Mainz 05


Diễn biến VfL Bochum vs Mainz 05
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Bochum: 42%, Mainz 05: 58%.
Nelson Weiper đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Paul Nebel ghi bàn bằng chân phải!

V À A A A O O O - Paul Nebel ghi bàn bằng chân phải!
Mainz 05 đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Mainz 05 thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Andreas Hanche-Olsen trở lại sân.
Nadiem Amiri rời sân để nhường chỗ cho Nelson Weiper trong một sự thay đổi chiến thuật.
Jonathan Burkardt rời sân để nhường chỗ cho Lennard Maloney trong một sự thay đổi chiến thuật.
Trọng tài thứ tư cho biết có 3 phút bù giờ.
Mainz 05 thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Kiểm soát bóng: Bochum: 43%, Mainz 05: 57%.
Trận đấu được bắt đầu lại.
Andreas Hanche-Olsen bị chấn thương và được đưa ra khỏi sân để nhận điều trị y tế.
Andreas Hanche-Olsen đang nằm sân vì chấn thương và nhận sự chăm sóc y tế ngay trên sân.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Pha vào bóng nguy hiểm của Ivan Ordets từ Bochum. Andreas Hanche-Olsen là người bị phạm lỗi.
Danny da Costa bị phạt vì đẩy Gerrit Holtmann.
Stefan Bell rời sân để nhường chỗ cho Nikolas Veratschnig trong một sự thay đổi chiến thuật.
Đội hình xuất phát VfL Bochum vs Mainz 05
VfL Bochum (3-5-2): Timo Horn (1), Tim Oermann (14), Ivan Ordets (20), Bernardo (5), Felix Passlack (15), Ibrahima Sissoko (6), Tom Krauss (17), Matúš Bero (19), Maximilian Wittek (32), Myron Boadu (9), Giorgos Masouras (11)
Mainz 05 (3-4-2-1): Lasse Riess (1), Danny da Costa (21), Stefan Bell (16), Andreas Hanche-Olsen (25), Anthony Caci (19), Kaishu Sano (6), Nadiem Amiri (18), Philipp Mwene (2), Paul Nebel (8), Lee Jae-sung (7), Jonathan Burkardt (29)


Thay người | |||
46’ | Matus Bero Dani De Wit | 61’ | Philipp Mwene Silvan Widmer |
46’ | Tom Krauss Mats Pannewig | 61’ | Jae-Sung Lee Hong Hyeon-seok |
46’ | Felix Passlack Gerrit Holtmann | 85’ | Stefan Bell Nikolas Veratschnig |
71’ | Ibrahima Sissoko Anthony Losilla | 90’ | Nadiem Amiri Nelson Weiper |
72’ | Tim Oermann Cristian Gamboa | 90’ | Jonathan Burkardt Lennard Maloney |
Cầu thủ dự bị | |||
Jakov Medic | Silvan Widmer | ||
Patrick Drewes | Nelson Weiper | ||
Cristian Gamboa | Maxim Leitsch | ||
Erhan Masovic | Daniel Batz | ||
Anthony Losilla | Nikolas Veratschnig | ||
Dani De Wit | Hong Hyeon-seok | ||
Mats Pannewig | Lennard Maloney | ||
Gerrit Holtmann | Arnaud Nordin | ||
Moritz Broschinski | Armindo Sieb |
Tình hình lực lượng | |||
Koji Miyoshi Chấn thương đùi | Robin Zentner Chấn thương cơ | ||
Philipp Hofmann Không xác định | Moritz Jenz Chấn thương hông | ||
Maxim Dal Chấn thương dây chằng chéo | |||
Dominik Kohr Va chạm |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định VfL Bochum vs Mainz 05
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây VfL Bochum
Thành tích gần đây Mainz 05
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 24 | 7 | 2 | 63 | 79 | H T T H T |
2 | ![]() | 33 | 19 | 11 | 3 | 29 | 68 | H H T H B |
3 | ![]() | 33 | 16 | 9 | 8 | 20 | 57 | T H T H H |
4 | ![]() | 33 | 16 | 7 | 10 | -2 | 55 | T T T H T |
5 | ![]() | 33 | 16 | 6 | 11 | 17 | 54 | H T T T T |
6 | ![]() | 33 | 14 | 9 | 10 | 12 | 51 | B H B H T |
7 | ![]() | 33 | 13 | 12 | 8 | 6 | 51 | T H B H H |
8 | ![]() | 33 | 13 | 9 | 11 | -6 | 48 | T T H H H |
9 | ![]() | 33 | 13 | 8 | 12 | 10 | 47 | B H B T T |
10 | ![]() | 33 | 13 | 6 | 14 | -1 | 45 | B B B H B |
11 | ![]() | 33 | 11 | 10 | 12 | -15 | 43 | T H B B B |
12 | ![]() | 33 | 10 | 10 | 13 | 1 | 40 | B H B B H |
13 | ![]() | 33 | 9 | 10 | 14 | -17 | 37 | H H H H B |
14 | ![]() | 33 | 8 | 8 | 17 | -11 | 32 | T H H B H |
15 | ![]() | 33 | 7 | 11 | 15 | -18 | 32 | T B B H H |
16 | ![]() | 33 | 8 | 5 | 20 | -24 | 29 | B B T H T |
17 | ![]() | 33 | 6 | 7 | 20 | -28 | 25 | B H T T B |
18 | ![]() | 33 | 5 | 7 | 21 | -36 | 22 | B B H H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại