Tại Dom Afonso Henriques, Guimaraes bị phạt việt vị.
![]() Jesus Ramirez 45 | |
![]() (og) Sandro Cruz 46 | |
![]() Mory Gbane 55 | |
![]() Jordi Mboula (Thay: Tidjany Toure) 58 | |
![]() Manu Silva (Kiến tạo: Nuno Santos) 59 | |
![]() Manu Silva 63 | |
![]() Jonathan Buatu (Thay: Josue) 67 | |
![]() Gustavo Silva (Thay: Kaio) 67 | |
![]() Facundo Caseres (Thay: Jesus Castillo) 67 | |
![]() Joao Teixeira (Thay: Kanya Fujimoto) 67 | |
![]() Joao Teixeira (Thay: Kanya Fujimoto) 69 | |
![]() Facundo Caseres 75 | |
![]() Joao Mendes (Thay: Nuno Santos) 76 | |
![]() Facundo Caseres 77 | |
![]() Nelson Oliveira (Thay: Jesus Ramirez) 77 | |
![]() Ze Ferreira (Thay: Manu Silva) 77 | |
![]() Jorge Aguirre (Thay: Caue Vinicius) 77 | |
![]() Jorge Aguirre (Thay: Caue Vinicius) 79 | |
![]() Jorge Fernandes (Thay: Toni Borevkovic) 81 | |
![]() Nelson Oliveira (Kiến tạo: Samu) 87 |
Thống kê trận đấu Vitoria de Guimaraes vs Gil Vicente


Diễn biến Vitoria de Guimaraes vs Gil Vicente
Vicente Barcelos được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Vicente Barcelos bị bắt việt vị.
Ở Guimaraes, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Đá phạt cho Vicente Barcelos ở phần sân nhà.
Ném biên cho Vicente Barcelos tại Dom Afonso Henriques.
Samu đóng vai trò quan trọng với một pha kiến tạo đẹp mắt.

Tỷ số hiện tại là 4-0 ở Guimaraes khi Nelson Oliveira ghi bàn cho Guimaraes.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Vicente Barcelos.
Liệu Guimaraes có thể tận dụng quả ném biên sâu trong phần sân của Vicente Barcelos không?
Tiago Bruno Lopes Martins ra hiệu cho một quả ném biên của Guimaraes ở phần sân của Vicente Barcelos.
Đá phạt cho Vicente Barcelos ở phần sân nhà.
Tiago Bruno Lopes Martins ra hiệu cho một quả đá phạt cho Vicente Barcelos ở phần sân nhà.
Phát bóng lên cho Vicente Barcelos tại Dom Afonso Henriques.
Gustavo Silva của Guimaraes bỏ lỡ cơ hội ghi bàn.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Vicente Barcelos.
Rui Borges thực hiện sự thay đổi người thứ năm tại Dom Afonso Henriques với Jorge Fernandes thay thế Toni Borevkovic.
Phát bóng lên cho Guimaraes tại Dom Afonso Henriques.
Toni Borevkovic đã hồi phục và trở lại trận đấu ở Guimaraes.
Tiago Bruno Lopes Martins trao cho Guimaraes một quả phát bóng lên.
Vicente Barcelos được hưởng phạt góc.
Đội hình xuất phát Vitoria de Guimaraes vs Gil Vicente
Vitoria de Guimaraes (4-2-3-1): Bruno Varela (14), Bruno Gaspar (76), Mario Rivas (15), Toni Borevkovic (24), Manu Silva (6), Tomas Handel (8), Kaio (11), Samu (20), Nuno Valente Santos (77), Jesús Ramírez (9)
Gil Vicente (4-2-3-1): Andrew (42), Ze Carlos (2), Josue Sa (23), Ruben Fernandes (26), Sandro Cruz (57), Roman Mory Diaman Gbane (24), Jesús Castillo (6), Tidjany Chabrol (7), Kanya Fujimoto (10), Felix Correia (71), Caue Vinicius (20)


Thay người | |||
67’ | Kaio Gustavo Silva | 58’ | Tidjany Toure Jordi Mboula |
76’ | Nuno Santos Joao Mendes | 67’ | Jesus Castillo Facundo Caseres |
77’ | Jesus Ramirez Nelson Oliveira | 67’ | Kanya Fujimoto João Teixeira |
81’ | Toni Borevkovic Jorge Fernandes | 67’ | Josue Jonathan Buatu |
77’ | Caue Vinicius Jorge Aguirre |
Cầu thủ dự bị | |||
Joao Mendes | Brian Araujo | ||
Charles | Marvin Elimbi | ||
Nelson Oliveira | Facundo Caseres | ||
Telmo Arcanjo | João Teixeira | ||
Alberto Baio | Jordi Mboula | ||
Jorge Fernandes | Kazu | ||
Gustavo Silva | Pablo | ||
Jose Bica | Jorge Aguirre | ||
Jonathan Buatu |
Nhận định Vitoria de Guimaraes vs Gil Vicente
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Vitoria de Guimaraes
Thành tích gần đây Gil Vicente
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 25 | 7 | 2 | 61 | 82 | T T T H T |
2 | ![]() | 34 | 25 | 5 | 4 | 56 | 80 | T T T H H |
3 | ![]() | 34 | 22 | 5 | 7 | 35 | 71 | T B T T T |
4 | ![]() | 34 | 19 | 9 | 6 | 25 | 66 | T H H B H |
5 | ![]() | 34 | 17 | 6 | 11 | 4 | 57 | H T H T T |
6 | ![]() | 34 | 14 | 12 | 8 | 10 | 54 | B T T B B |
7 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 5 | 47 | B H B B T |
8 | ![]() | 34 | 12 | 10 | 12 | -5 | 46 | B T B H T |
9 | ![]() | 34 | 12 | 9 | 13 | -5 | 45 | H B H T B |
10 | ![]() | 34 | 10 | 10 | 14 | -8 | 40 | B H B H T |
11 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -16 | 38 | H B T H H |
12 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -14 | 38 | T B H H T |
13 | ![]() | 34 | 8 | 10 | 16 | -13 | 34 | T T B H H |
14 | ![]() | 34 | 9 | 7 | 18 | -18 | 34 | B H B H B |
15 | ![]() | 34 | 7 | 8 | 19 | -26 | 29 | B T B B B |
16 | 34 | 5 | 12 | 17 | -35 | 27 | H B B T B | |
17 | ![]() | 34 | 6 | 9 | 19 | -21 | 27 | B B T T B |
18 | ![]() | 34 | 6 | 6 | 22 | -35 | 24 | T B T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại