Thứ Hai, 23/12/2024 Mới nhất
  • Festy Ebosele (Kiến tạo: Yasser Larouci)28
  • Festy Ebosele30
  • Ryan Porteous57
  • Ken Sema57
  • Thomas Ince57
  • Ryan Porteous (Thay: Festy Ebosele)57
  • Ken Sema (Thay: Yasser Larouci)57
  • Thomas Ince (Thay: Edo Kayembe)57
  • Ryan Porteous64
  • Daniel Jebbison (Thay: Vakoun Issouf Bayo)69
  • Kwadwo Baah74
  • Kwadwo Baah (Thay: Giorgi Chakvetadze)74
  • (Pen) Tom Dele-Bashiru84
  • Jobe Bellingham45
  • Wilson Isidor (Kiến tạo: Patrick Roberts)49
  • Ian Poveda73
  • Nazariy Rusyn73
  • Ian Poveda (Thay: Patrick Roberts)74
  • Nazariy Rusyn (Thay: Wilson Isidor)74
  • Tom Watson (Thay: Romaine Mundle)85

Thống kê trận đấu Watford vs Sunderland

số liệu thống kê
Watford
Watford
Sunderland
Sunderland
49 Kiểm soát bóng 51
12 Phạm lỗi 12
15 Ném biên 18
1 Việt vị 1
0 Chuyền dài 0
4 Phạt góc 6
2 Thẻ vàng 1
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
5 Sút trúng đích 5
4 Sút không trúng đích 7
0 Cú sút bị chặn 0
0 Phản công 0
4 Thủ môn cản phá 3
0 Phát bóng 0
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Watford vs Sunderland

Tất cả (25)
90+5'

Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu

85'

Romaine Mundle rời sân và được thay thế bởi Tom Watson.

85'

Romaine Mundle rời sân và được thay thế bởi [player2].

84' G O O O A A A L - Tom Dele-Bashiru của Watford thực hiện cú sút phạt đền!

G O O O A A A L - Tom Dele-Bashiru của Watford thực hiện cú sút phạt đền!

83' G O O O A A A L - Watford ghi bàn từ quả phạt đền.

G O O O A A A L - Watford ghi bàn từ quả phạt đền.

74'

Wilson Isidor rời sân và được thay thế bởi Nazariy Rusyn.

74'

Patrick Roberts rời sân và được thay thế bởi Ian Poveda.

74'

Giorgi Chakvetadze rời sân và được thay thế bởi Kwadwo Baah.

73'

Patrick Roberts rời sân và được thay thế bởi Ian Poveda.

73'

Wilson Isidor rời sân và được thay thế bởi Nazariy Rusyn.

69'

Vakoun Issouf Bayo rời sân và được thay thế bởi Daniel Jebbison.

64' Thẻ vàng cho Ryan Porteous.

Thẻ vàng cho Ryan Porteous.

64' Thẻ vàng cho [player1].

Thẻ vàng cho [player1].

57'

Edo Kayembe rời sân và được thay thế bởi Thomas Ince.

57'

Yasser Larouci rời sân và được thay thế bởi Ken Sema.

57'

Festy Ebosele rời sân và được thay thế bởi Ryan Porteous.

49'

Patrick Roberts là người kiến tạo cho bàn thắng.

49' G O O O A A A L - Wilson Isidor đã ghi bàn!

G O O O A A A L - Wilson Isidor đã ghi bàn!

49' G O O O A A A L - [player1] đã trúng đích!

G O O O A A A L - [player1] đã trúng đích!

46'

Hiệp 2 đang diễn ra.

45+2'

Kết thúc rồi! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một

Đội hình xuất phát Watford vs Sunderland

Watford (3-4-2-1): Jonathan Bond (23), Mattie Pollock (6), Angelo Ogbonna (21), James Morris (22), Festy Ebosele (36), Moussa Sissoko (17), Tom Dele-Bashiru (24), Yasser Larouci (37), Edo Kayembe (39), Giorgi Chakvetadze (8), Vakoun Bayo (19)

Sunderland (4-3-3): Anthony Patterson (1), Trai Hume (32), Chris Mepham (26), Luke O'Nien (13), Dennis Cirkin (3), Chris Rigg (11), Dan Neil (4), Jobe Bellingham (7), Patrick Roberts (10), Wilson Isidor (18), Romaine Mundle (14)

Watford
Watford
3-4-2-1
23
Jonathan Bond
6
Mattie Pollock
21
Angelo Ogbonna
22
James Morris
36
Festy Ebosele
17
Moussa Sissoko
24
Tom Dele-Bashiru
37
Yasser Larouci
39
Edo Kayembe
8
Giorgi Chakvetadze
19
Vakoun Bayo
14
Romaine Mundle
18
Wilson Isidor
10
Patrick Roberts
7
Jobe Bellingham
4
Dan Neil
11
Chris Rigg
3
Dennis Cirkin
13
Luke O'Nien
26
Chris Mepham
32
Trai Hume
1
Anthony Patterson
Sunderland
Sunderland
4-3-3
Thay người
57’
Festy Ebosele
Ryan Porteous
74’
Wilson Isidor
Nazariy Rusyn
57’
Edo Kayembe
Tom Ince
74’
Patrick Roberts
Ian Poveda
57’
Yasser Larouci
Ken Sema
85’
Romaine Mundle
Tom Watson
69’
Vakoun Issouf Bayo
Daniel Jebbison
74’
Giorgi Chakvetadze
Kwadwo Baah
Cầu thủ dự bị
Ryan Porteous
Simon Moore
Alfie Simon Rodney Marriott
Leo Hjelde
Antonio Tikvic
Abdoullah Ba
Tom Ince
Zac Johnson
Imran Louza
Harrison Jones
Rocco Vata
Nazariy Rusyn
Daniel Jebbison
Milan Aleksic
Alfie Marriott
Tom Watson
Ken Sema
Ian Poveda
Kwadwo Baah
Tình hình lực lượng

Daniel Bachmann

Chấn thương cơ

Niall Huggins

Chấn thương đầu gối

Kévin Keben

Chấn thương cơ

Jenson Seelt

Chấn thương đầu gối

Francisco Sierralta

Chấn thương cơ

Aji Alese

Chấn thương mắt cá

Ryan Andrews

Chấn thương gân kheo

Alan Browne

Chấn thương đầu gối

Salis Abdul Samed

Chấn thương cơ

Ahmed Abdullahi

Chấn thương háng

Huấn luyện viên

Roy Hodgson

Jack Ross

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Premier League
12/12 - 2015
15/05 - 2016
17/12 - 2016
01/04 - 2017
Hạng nhất Anh
17/09 - 2022
29/04 - 2023
05/10 - 2023
27/04 - 2024
28/09 - 2024

Thành tích gần đây Watford

Hạng nhất Anh
21/12 - 2024
H1: 1-0
15/12 - 2024
12/12 - 2024
30/11 - 2024
H1: 0-0
27/11 - 2024
23/11 - 2024
09/11 - 2024
06/11 - 2024
H1: 1-0
02/11 - 2024
26/10 - 2024

Thành tích gần đây Sunderland

Hạng nhất Anh
21/12 - 2024
14/12 - 2024
11/12 - 2024
07/12 - 2024
30/11 - 2024
27/11 - 2024
23/11 - 2024
09/11 - 2024
07/11 - 2024
02/11 - 2024
H1: 0-0

Bảng xếp hạng Hạng nhất Anh

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Sheffield UnitedSheffield United2215522148T H T T T
2Leeds UnitedLeeds United2213632645B T T H T
3BurnleyBurnley2212821944T H H T T
4SunderlandSunderland2212731643B T H T T
5Blackburn RoversBlackburn Rovers211146737T T T T B
6MiddlesbroughMiddlesbrough2210571035T H B T H
7West BromWest Brom2281131035H H T B T
8WatfordWatford211047234T H H T B
9Sheffield WednesdaySheffield Wednesday22958-232T H B T T
10MillwallMillwall21777328H B B B T
11SwanseaSwansea22769027H H T B B
12Bristol CityBristol City22697-227T B H H B
13Norwich CityNorwich City22688326T B H B B
14QPRQPR225107-525H T T H T
15Luton TownLuton Town227411-1325B H T B T
16Derby CountyDerby County226610-124B B H T B
17Coventry CityCoventry City226610-624H T B T B
18Preston North EndPreston North End224117-723H H T H B
19Stoke CityStoke City225710-722B B B H B
20PortsmouthPortsmouth20488-1020H T H B T
21Hull CityHull City224711-1019B B H B T
22Cardiff CityCardiff City214611-1518B H B H B
23Oxford UnitedOxford United214611-1618B H B B B
24Plymouth ArgylePlymouth Argyle214611-2318B B B B H
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa
top-arrow
X