Sau hiệp hai tuyệt vời, Hoffenheim lội ngược dòng và bước ra khỏi trận đấu với chiến thắng!
- (Pen) Jan-Niklas Beste16
- Jan-Niklas Beste26
- Eren Dinkci38
- Marvin Pieringer (Kiến tạo: Jan-Niklas Beste)58
- Jan Schoeppner (Thay: Marvin Pieringer)78
- Kevin Sessa (Thay: Eren Dinkci)78
- Nikola Dovedan (Thay: Denis Thomalla)90
- Stefan Schimmer (Thay: Omar Traore)90
- Marius Buelter25
- Kevin Akpoguma40
- Robert Skov (Thay: Marius Buelter)52
- Kevin Vogt (Thay: John Anthony Brooks)53
- Maximilian Beier (Thay: Ozan Kabak)64
- Finn Becker (Thay: Grischa Proemel)64
- Finn Becker (Thay: Pavel Kaderabek)65
- Finn Becker65
- Florian Grillitsch70
- Tom Bischof (Thay: Ihlas Bebou)74
- Maximilian Beier (Kiến tạo: Tom Bischof)77
- Pavel Kaderabek80
- Pavel Kaderabek82
- Andrej Kramaric (VAR check)89
- (Pen) Andrej Kramaric90
- Wout Weghorst90+5'
Thống kê trận đấu 1.FC Heidenheim 1846 vs Hoffenheim
Diễn biến 1.FC Heidenheim 1846 vs Hoffenheim
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: FC Heidenheim: 37%, Hoffenheim: 63%.
Kevin Vogt của Hoffenheim cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
FC Heidenheim thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Kevin Sessa bị phạt vì đẩy Robert Skov.
FC Heidenheim thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Một thẻ vàng ngớ ngẩn dành cho Wout Weghorst khi anh ta đá bóng đi một cách thất vọng
Hoffenheim thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
FC Heidenheim thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Chính thức thứ tư cho thấy có 6 phút thời gian được cộng thêm.
Nikola Dovedan bị phạt vì đẩy Finn Becker.
Quả phát bóng lên cho Hoffenheim.
Tim Kleindienst của FC Heidenheim tung cú sút đi chệch mục tiêu
Patrick Mainka nỗ lực rất tốt khi thực hiện cú sút trúng đích nhưng thủ môn đã cản phá được
Patrick Mainka đánh đầu hướng về phía khung thành nhưng Oliver Baumann đã có mặt và thoải mái cản phá
Jan-Niklas Beste của FC Heidenheim thực hiện cú sút phạt góc từ cánh phải.
Omar Traore rời sân để nhường chỗ cho Stefan Schimmer thay người chiến thuật.
Kevin Vogt của Hoffenheim cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Jan-Niklas Beste thực hiện quả phạt góc từ cánh phải nhưng bóng không đến gần đồng đội.
Pavel Kaderabek của Hoffenheim chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Đội hình xuất phát 1.FC Heidenheim 1846 vs Hoffenheim
1.FC Heidenheim 1846 (4-4-2): Kevin Muller (1), Omar Traore (23), Patrick Mainka (6), Tim Siersleben (4), Jonas Fohrenbach (19), Eren Dinkci (8), Lennard Maloney (33), Denis Thomalla (11), Jan-Niklas Beste (37), Marvin Pieringer (18), Tim Kleindienst (10)
Hoffenheim (3-5-2): Oliver Baumann (1), Ozan Kabak (5), John Brooks (23), Kevin Akpoguma (25), Pavel Kaderabek (3), Grischa Promel (6), Florian Grillitsch (11), Andrej Kramaric (27), Marius Bulter (21), Ihlas Bebou (9), Wout Weghorst (10)
Thay người | |||
78’ | Marvin Pieringer Jan Schoppner | 52’ | Marius Buelter Robert Skov |
78’ | Eren Dinkci Kevin Sessa | 53’ | John Anthony Brooks Kevin Vogt |
90’ | Denis Thomalla Nikola Dovedan | 64’ | Grischa Proemel Finn Ole Becker |
90’ | Omar Traore Stefan Schimmer | 64’ | Ozan Kabak Maximilian Beier |
74’ | Ihlas Bebou Tom Bischof |
Cầu thủ dự bị | |||
Florian Pick | Luca Philipp | ||
Adrian Beck | Kevin Vogt | ||
Vitus Eicher | Attila Szalai | ||
Benedikt Gimber | Julian Justvan | ||
Norman Theuerkauf | Diadie Samassekou | ||
Jan Schoppner | Finn Ole Becker | ||
Kevin Sessa | Tom Bischof | ||
Nikola Dovedan | Maximilian Beier | ||
Stefan Schimmer | Robert Skov |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định 1.FC Heidenheim 1846 vs Hoffenheim
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây 1.FC Heidenheim 1846
Thành tích gần đây Hoffenheim
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Munich | 15 | 11 | 3 | 1 | 34 | 36 | T H T B T |
2 | Leverkusen | 15 | 9 | 5 | 1 | 16 | 32 | T T T T T |
3 | E.Frankfurt | 15 | 8 | 3 | 4 | 12 | 27 | T T H B B |
4 | RB Leipzig | 15 | 8 | 3 | 4 | 4 | 27 | B B T T B |
5 | Mainz 05 | 15 | 7 | 4 | 4 | 8 | 25 | T T B T T |
6 | Dortmund | 15 | 7 | 4 | 4 | 6 | 25 | T H H H T |
7 | Bremen | 15 | 7 | 4 | 4 | 1 | 25 | B H T T T |
8 | Borussia M'gladbach | 15 | 7 | 3 | 5 | 5 | 24 | T B H T T |
9 | Freiburg | 15 | 7 | 3 | 5 | -3 | 24 | B T H T B |
10 | Stuttgart | 15 | 6 | 5 | 4 | 4 | 23 | T H T T B |
11 | Wolfsburg | 15 | 6 | 3 | 6 | 4 | 21 | T T T B B |
12 | Union Berlin | 15 | 4 | 5 | 6 | -5 | 17 | B B B H B |
13 | Augsburg | 15 | 4 | 4 | 7 | -15 | 16 | B T H B B |
14 | St. Pauli | 15 | 4 | 2 | 9 | -7 | 14 | B T B B T |
15 | Hoffenheim | 15 | 3 | 5 | 7 | -8 | 14 | T B H H B |
16 | FC Heidenheim | 15 | 3 | 1 | 11 | -15 | 10 | B B B B B |
17 | Holstein Kiel | 15 | 2 | 2 | 11 | -19 | 8 | B B B B T |
18 | VfL Bochum | 15 | 1 | 3 | 11 | -22 | 6 | B B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại