Số người tham dự hôm nay là 15000.
- Marvin Pieringer32
- Maximilian Breunig (Thay: Marvin Pieringer)70
- Sirlord Conteh (Thay: Niklas Dorsch)70
- Adrian Beck (Thay: Paul Wanner)84
- Anton Stach33
- Umut Tohumcu (Thay: Florian Grillitsch)58
- Pavel Kaderabek (Thay: Valentin Gendrey)58
- Mergim Berisha (Thay: Marius Buelter)67
- Diadie Samassekou (Thay: Tom Bischof)83
- Arthur Chaves (Thay: Stanley N'Soki)84
- Mergim Berisha90
Thống kê trận đấu FC Heidenheim vs Hoffenheim
Diễn biến FC Heidenheim vs Hoffenheim
Có rất nhiều cơ hội trong trận đấu này nhưng không đội nào có thể ghi được bàn thắng quyết định
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Kiểm soát bóng: FC Heidenheim: 49%, Hoffenheim: 51%.
Hoffenheim thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Lennard Maloney của FC Heidenheim chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Lennard Maloney giành chiến thắng trong thử thách trên không với Adam Hlozek
Andrej Kramaric tung cú sút từ quả phạt góc bên cánh trái, nhưng bóng không đến được chân đồng đội.
Kevin Mueller đã có một pha cứu thua quan trọng!
Nỗ lực tốt của Mergim Berisha khi anh ấy sút bóng vào khung thành nhưng thủ môn đã cản phá được
Adam Hlozek tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội của mình
Hoffenheim với lối tấn công có khả năng gây nguy hiểm.
Hoffenheim thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Quả phát bóng lên cho Hoffenheim.
Bàn tay an toàn của Kevin Mueller khi anh ấy bước ra và giành bóng
Trọng tài thứ tư thông báo có 3 phút được cộng thêm.
Kiểm soát bóng: FC Heidenheim: 49%, Hoffenheim: 51%.
Mergim Berisha kéo áo một cầu thủ của đội đối phương và bị phạt thẻ vàng.
Mergim Berisha của Hoffenheim đã đi quá xa khi kéo Adrian Beck xuống
Patrick Mainka giải tỏa áp lực bằng một cú phá bóng
Quả phát bóng lên cho Hoffenheim.
Đội hình xuất phát FC Heidenheim vs Hoffenheim
FC Heidenheim (4-3-3): Kevin Müller (1), Omar Traore (23), Patrick Mainka (6), Benedikt Gimber (5), Jonas Fohrenbach (19), Jan Schoppner (3), Lennard Maloney (33), Niklas Dorsch (39), Paul Wanner (10), Marvin Pieringer (18), Léo Scienza (8)
Hoffenheim (3-4-1-2): Oliver Baumann (1), Kevin Akpoguma (25), Anton Stach (16), Stanley Nsoki (34), Valentin Gendrey (15), Tom Bischof (7), Florian Grillitsch (11), Alexander Prass (22), Andrej Kramarić (27), Adam Hložek (23), Marius Bulter (21)
Thay người | |||
70’ | Niklas Dorsch Sirlord Conteh | 58’ | Florian Grillitsch Umut Tohumcu |
70’ | Marvin Pieringer Maximilian Breunig | 58’ | Valentin Gendrey Pavel Kaderabek |
84’ | Paul Wanner Adrian Beck | 67’ | Marius Buelter Mergim Berisha |
83’ | Tom Bischof Diadie Samassekou | ||
84’ | Stanley N'Soki Arthur Chaves |
Cầu thủ dự bị | |||
Sirlord Conteh | Luca Philipp | ||
Norman Theuerkauf | Tim Drexler | ||
Marnon Busch | Arthur Chaves | ||
Frank Feller | Umut Tohumcu | ||
Tim Siersleben | Diadie Samassekou | ||
Luca Kerber | Mergim Berisha | ||
Adrian Beck | Haris Tabaković | ||
Maximilian Breunig | Jacob Bruun Larsen | ||
Mikkel Kaufmann | Pavel Kaderabek |
Tình hình lực lượng | |||
Thomas Keller Chấn thương mắt cá | Christopher Lenz Chấn thương bắp chân | ||
Julian Niehues Chấn thương đầu gối | Ozan Kabak Chấn thương đầu gối | ||
Luka Janes Chấn thương vai | Marco John Chấn thương đầu gối | ||
Denis Thomalla Không xác định | Grischa Prömel Chấn thương mắt cá | ||
Finn Becker Chấn thương đầu gối | |||
Dennis Geiger Đau lưng | |||
Ihlas Bebou Chấn thương đầu gối |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định FC Heidenheim vs Hoffenheim
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FC Heidenheim
Thành tích gần đây Hoffenheim
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Munich | 15 | 11 | 3 | 1 | 34 | 36 | T H T B T |
2 | Leverkusen | 15 | 9 | 5 | 1 | 16 | 32 | T T T T T |
3 | E.Frankfurt | 15 | 8 | 3 | 4 | 12 | 27 | T T H B B |
4 | RB Leipzig | 15 | 8 | 3 | 4 | 4 | 27 | B B T T B |
5 | Mainz 05 | 15 | 7 | 4 | 4 | 8 | 25 | T T B T T |
6 | Dortmund | 15 | 7 | 4 | 4 | 6 | 25 | T H H H T |
7 | Bremen | 15 | 7 | 4 | 4 | 1 | 25 | B H T T T |
8 | Borussia M'gladbach | 15 | 7 | 3 | 5 | 5 | 24 | T B H T T |
9 | Freiburg | 15 | 7 | 3 | 5 | -3 | 24 | B T H T B |
10 | Stuttgart | 15 | 6 | 5 | 4 | 4 | 23 | T H T T B |
11 | Wolfsburg | 15 | 6 | 3 | 6 | 4 | 21 | T T T B B |
12 | Union Berlin | 15 | 4 | 5 | 6 | -5 | 17 | B B B H B |
13 | Augsburg | 15 | 4 | 4 | 7 | -15 | 16 | B T H B B |
14 | St. Pauli | 15 | 4 | 2 | 9 | -7 | 14 | B T B B T |
15 | Hoffenheim | 15 | 3 | 5 | 7 | -8 | 14 | T B H H B |
16 | FC Heidenheim | 15 | 3 | 1 | 11 | -15 | 10 | B B B B B |
17 | Holstein Kiel | 15 | 2 | 2 | 11 | -19 | 8 | B B B B T |
18 | VfL Bochum | 15 | 1 | 3 | 11 | -22 | 6 | B B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại