Bóng ra khỏi sân và Stabia thực hiện cú phát bóng lên.
![]() (VAR check) 3 | |
![]() Manolo Portanova (Kiến tạo: Antonio Vergara) 12 | |
![]() Davide Buglio 22 | |
![]() Antonio Vergara 24 | |
![]() Cedric Gondo 28 | |
![]() Andrea Adorante 42 | |
![]() Mario Sampirisi 45+1' | |
![]() Kevin Piscopo (Thay: Marco Varnier) 46 | |
![]() Enrico Piovanello (Thay: Christian Pierobon) 46 | |
![]() Marco Bellich 48 | |
![]() Tommaso Di Marco (Thay: Davide Buglio) 60 | |
![]() Manuel Marras 61 | |
![]() Manuel Marras (Thay: Manolo Portanova) 61 | |
![]() Stefano Pettinari (Thay: Cedric Gondo) 61 | |
![]() Orji Okwonkwo (Thay: Antonio Vergara) 77 | |
![]() Marco Meli (Thay: Giuseppe Leone) 79 | |
![]() Andrea Adorante (Kiến tạo: Kevin Piscopo) 82 | |
![]() Kevin Piscopo 83 | |
![]() Andrea Meroni 84 | |
![]() Orji Okwonkwo 88 | |
![]() Lorenzo Ignacchiti 90+3' |
Thống kê trận đấu AC Reggiana vs Juve Stabia

Diễn biến AC Reggiana vs Juve Stabia
Ném biên Reggiana.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Stabia đẩy bóng lên phía trước và Demba Thiam đánh đầu vào bóng. Nỗ lực này bị hàng phòng ngự Reggiana cảnh giác phá ra.
Phạt góc được trao cho Stabia.

Lorenzo Ignacchiti (Reggiana) đã nhận thẻ vàng từ Paride Tremolada.
Stabia được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Stabia ở phần sân nhà.
Bóng an toàn khi Stabia được hưởng quả ném biên ở phần sân của đội mình.
Ném biên cho Stabia ở phần sân nhà.
Ném biên cho Stabia gần khu vực cấm địa.
Paride Tremolada ra hiệu cho Stabia hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Reggiana được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên Stabia.
Reggiana được hưởng quả phạt góc do Paride Tremolada thực hiện.

Orji Okwonkwo (Reggiana) đã nhận thẻ vàng và bây giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.

Orji Okwonkwo (Reggiana) đã nhận thẻ vàng và bây giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Đá phạt của Reggiana.
Reggiana được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.

Andrea Meroni của đội Reggiana đã bị Paride Tremolada phạt thẻ vàng và phải nhận thẻ vàng đầu tiên.

Andrea Meroni của đội Reggiana đã bị Paride Tremolada phạt thẻ vàng và phải nhận thẻ vàng đầu tiên.
Đội hình xuất phát AC Reggiana vs Juve Stabia
AC Reggiana (4-3-3): Francesco Bardi (22), Mario Sampirisi (31), Andrea Meroni (13), Lorenzo Lucchesi (44), Lorenzo Libutti (17), Alessandro Sersanti (5), Tobias Reinhart (16), Lorenzo Ignacchiti (25), Antonio Vergara (30), Cedric Gondo (11), Manolo Portanova (90)
Juve Stabia (3-4-1-2): Demba Thiam (20), Marco Ruggero (4), Marco Varnier (24), Marco Bellich (6), Niccolo Fortini (29), Yuri Rocchetti (3), Davide Buglio (8), Giuseppe Leone (55), Christian Pierobon (10), Leonardo Candellone (27), Andrea Adorante (9)

Thay người | |||
61’ | Cedric Gondo Stefano Pettinari | 46’ | Marco Varnier Kevin Piscopo |
61’ | Manolo Portanova Manuel Marras | 46’ | Christian Pierobon Enrico Piovanello |
77’ | Antonio Vergara Orji Okwonkwo | 60’ | Davide Buglio Tommaso Di Marco |
79’ | Giuseppe Leone Marco Meli |
Cầu thủ dự bị | |||
Alex Sposito | Kristijan Matosevic | ||
Giacomo Cavallini | Alessandro Signorini | ||
Alessandro Fontanarosa | Tommaso Di Marco | ||
Riccardo Fiamozzi | Marco Meli | ||
Stefano Pettinari | Kevin Piscopo | ||
Leo Stulac | Matteo Baldi | ||
Luca Vido | Alberto Gerbo | ||
Orji Okwonkwo | Enrico Piovanello | ||
Yannis Nahounou | Romano Mussolini | ||
Manuel Marras | Federico Zuccon | ||
Matteo Maggio | Francesco Balzano | ||
Oliver Urso |
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây AC Reggiana
Thành tích gần đây Juve Stabia
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 31 | 22 | 6 | 3 | 39 | 72 | H T H T T |
2 | ![]() | 31 | 19 | 6 | 6 | 25 | 63 | T B B T T |
3 | ![]() | 31 | 14 | 13 | 4 | 22 | 55 | B H T H B |
4 | ![]() | 31 | 13 | 10 | 8 | 15 | 49 | B H T T H |
5 | ![]() | 31 | 10 | 16 | 5 | 8 | 46 | T H B T B |
6 | 31 | 12 | 10 | 9 | 1 | 46 | B B H T T | |
7 | ![]() | 31 | 11 | 9 | 11 | 6 | 42 | T T H B T |
8 | 31 | 11 | 9 | 11 | 1 | 42 | T T H H B | |
9 | ![]() | 31 | 8 | 16 | 7 | 3 | 40 | T H H H B |
10 | ![]() | 31 | 8 | 14 | 9 | 1 | 38 | T H B B T |
11 | 31 | 9 | 9 | 13 | -9 | 36 | H H B H T | |
12 | ![]() | 31 | 8 | 12 | 11 | -11 | 36 | H T T T T |
13 | ![]() | 31 | 7 | 13 | 11 | -6 | 34 | H B H B T |
14 | ![]() | 31 | 9 | 7 | 15 | -10 | 34 | H H T H B |
15 | ![]() | 31 | 9 | 7 | 15 | -23 | 34 | B T B B H |
16 | 31 | 7 | 12 | 12 | -10 | 33 | B B H B T | |
17 | ![]() | 31 | 7 | 11 | 13 | -10 | 32 | H H B H B |
18 | ![]() | 31 | 6 | 14 | 11 | -10 | 32 | H H H H B |
19 | ![]() | 31 | 7 | 9 | 15 | -13 | 30 | H B T H B |
20 | ![]() | 31 | 6 | 11 | 14 | -19 | 25 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại