Một pha bóng tuyệt vời từ Cristhian Tizon để tạo cơ hội ghi bàn.
![]() Jimmy Valoyes 15 | |
![]() Osnar Noronha (Kiến tạo: Edwin Alexi Gomez Gutierrez) 27 | |
![]() Josue Estrada 31 | |
![]() Emiliano Villar (Kiến tạo: Relly Fernandez) 39 | |
![]() Jorge Toledo 43 | |
![]() Fabio Eduardo Agurto Monteza (Thay: Ivan Santillan) 46 | |
![]() Renzo Jose Ignacio Alfani 54 | |
![]() Cristhian Tizon 61 | |
![]() Anderson Guevara 61 | |
![]() Jose Soto (Thay: Anderson Guevara) 65 | |
![]() Rudy Palomino (Thay: Christian Neira Herrera) 67 | |
![]() Didier Jeanpier La Torre Arana (Thay: Beto Da Silva) 67 | |
![]() Edwin Alexi Gomez Gutierrez 70 | |
![]() Relly Fernandez 71 | |
![]() (VAR check) 74 | |
![]() Joao Ortiz (Thay: Edwin Alexi Gomez Gutierrez) 75 | |
![]() Carlos Garces (Thay: Osnar Noronha) 75 | |
![]() Fabrizio Roca (Thay: Alvaro Rojas) 80 | |
![]() Adrian Ascues (Thay: Agustin Gonzalez Pereira) 81 | |
![]() Nahuel Rodriguez (Thay: Relly Fernandez) 88 | |
![]() Renzo Jose Ignacio Alfani (Kiến tạo: Cristhian Tizon) 90+5' |
Thống kê trận đấu ADC Juan Pablo II vs Cienciano

Diễn biến ADC Juan Pablo II vs Cienciano

VÀ A A A O O O! Renzo Jose Ignacio Alfani (Juan Pablo II) đã gỡ hòa 2-2 với một cú đánh đầu ở Chongoyape.
Bóng an toàn khi Juan Pablo II được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Didier Jeanpier La Torre Arana của Cienciano bị phạt việt vị.
Joao Ortiz của Cienciano đã bỏ lỡ một cơ hội ghi bàn.
Đó là một quả phát bóng cho đội nhà ở Chongoyape.
Fabrizio Roca của Juan Pablo II có một cú sút, nhưng không trúng đích.
Cienciano có một quả phát bóng.
Juan Pablo II đẩy lên tại Complejo Deportivo Juan Pablo II và Renzo Jose Ignacio Alfani có một cú đánh đầu tuyệt vời. Cú dứt điểm bị hàng phòng ngự Cienciano cản phá.
Juan Pablo II được Kevin Ortega Pimentel trao một quả phạt góc.
Phát bóng cho Cienciano tại Complejo Deportivo Juan Pablo II.
Cienciano có một quả phát bóng.
Juan Pablo II tấn công nhưng cú đánh đầu của Fabrizio Roca không trúng đích.
Nahuel Rodriguez thay thế Relly Fernandez cho đội nhà.
Đá phạt cho Juan Pablo II ở nửa sân của Cienciano.
Ném biên cho Juan Pablo II tại Complejo Deportivo Juan Pablo II.
Renzo Jose Ignacio Alfani (Juan Pablo II) có một cú đánh đầu mạnh mẽ nhưng bóng đã bị phá ra.
Phạt góc được trao cho Juan Pablo II.
Ném biên cho Cienciano.
Kevin Ortega Pimentel cho Juan Pablo II một quả phát bóng từ cầu môn.
Adrian Ascues của Cienciano có cú sút nhưng bóng đi chệch khung thành.
Đội hình xuất phát ADC Juan Pablo II vs Cienciano
ADC Juan Pablo II (4-4-2): Matias Alejandro Vega (23), Jorge Toledo (31), Renzo Jose Ignacio Alfani (25), Aron Sanchez (3), Ivan Santillan (27), Christian Martín Flores Cordova (6), Alvaro Rojas (37), Anderson Guevara (29), Relly Fernandez (7), Emiliano Villar (9), Cristhian Tizon (10)
Cienciano (3-4-2-1): Juan Cruz Bolado (24), Jimmy Valoyes (70), Maximiliano Amondarain (4), Josue Estrada (7), Edwin Alexi Gomez Gutierrez (3), Claudio Torrejon (14), Agustin Gonzalez Pereira (8), Christian Neira Herrera (22), Osnar Noronha (17), Luis Benites (20), Beto Da Silva (30)

Thay người | |||
46’ | Ivan Santillan Fabio Eduardo Agurto Monteza | 67’ | Beto Da Silva Didier La Torre |
65’ | Anderson Guevara Jose Soto | 67’ | Christian Neira Herrera Rudy Palomino |
80’ | Alvaro Rojas Fabrizio Roca | 75’ | Osnar Noronha Carlos Garces |
88’ | Relly Fernandez N Rodriguez | 75’ | Edwin Alexi Gomez Gutierrez Joao Ortiz |
81’ | Agustin Gonzalez Pereira Adrian Ascues |
Cầu thủ dự bị | |||
Jorge Stucchi | Carlos Garces | ||
Josue Aaron Canova Silva | Didier La Torre | ||
N Rodriguez | Sebastian Cavero | ||
Jose Soto | Adrian Ascues | ||
Fabio Eduardo Agurto Monteza | Ignacio Barrios | ||
Adriano Francisco Espinoza Fernandez | Leonel Galeano | ||
Fabrizio Roca | Alfredo Ramua | ||
Juan Martin Peralta Rojas | Rudy Palomino | ||
Tiago Cantoro | Joao Ortiz |
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây ADC Juan Pablo II
Thành tích gần đây Cienciano
Bảng xếp hạng VĐQG Peru
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 16 | 11 | 2 | 3 | 25 | 35 | B B T T T |
2 | ![]() | 16 | 10 | 3 | 3 | 8 | 33 | H T T H T |
3 | ![]() | 16 | 10 | 1 | 5 | 11 | 31 | T T T B T |
4 | ![]() | 16 | 8 | 5 | 3 | 8 | 29 | H H T H B |
5 | ![]() | 16 | 8 | 4 | 4 | 10 | 28 | H T H H T |
6 | ![]() | 16 | 9 | 1 | 6 | 6 | 28 | T B T B T |
7 | ![]() | 17 | 8 | 3 | 6 | 10 | 27 | B T B T H |
8 | ![]() | 16 | 8 | 3 | 5 | 4 | 27 | T T H H B |
9 | ![]() | 16 | 5 | 7 | 4 | 5 | 22 | H T H T H |
10 | 16 | 5 | 6 | 5 | -1 | 21 | H B B T T | |
11 | ![]() | 16 | 5 | 5 | 6 | 0 | 20 | B B B T H |
12 | ![]() | 16 | 5 | 5 | 6 | -7 | 20 | H B B B H |
13 | ![]() | 16 | 4 | 7 | 5 | -2 | 19 | H T T H B |
14 | ![]() | 16 | 5 | 3 | 8 | -16 | 18 | T B B T H |
15 | ![]() | 16 | 4 | 5 | 7 | -9 | 17 | H B H B T |
16 | 15 | 4 | 3 | 8 | -7 | 15 | T B T B H | |
17 | 16 | 2 | 5 | 9 | -12 | 11 | B B B T B | |
18 | 16 | 2 | 3 | 11 | -15 | 9 | B T B B B | |
19 | 16 | 1 | 5 | 10 | -18 | 8 | B H H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại