Santiago Arias (Cienciano) nhận thẻ đỏ dù không có mặt trên sân!
![]() Luis Benites (Kiến tạo: Osnar Noronha) 17 | |
![]() Erick Perleche (Kiến tạo: Jose Villegas) 29 | |
![]() Miguel Agustin Graneros 41 | |
![]() Santiago Arias 41 | |
![]() Guillermo Larios (Kiến tạo: Miguel Agustin Graneros) 43+1' | |
![]() Jose Villegas 48 | |
![]() Hernan Lupu (Thay: Guillermo Larios) 59 | |
![]() Gaspar Gentile (Thay: Luis Benites) 62 | |
![]() Agustin Gonzalez Pereira (Thay: Joao Ortiz) 62 | |
![]() Carlos Garces (Thay: Osnar Noronha) 68 | |
![]() Didier Jeanpier La Torre Arana (Thay: Beto Da Silva) 68 | |
![]() Rodrigo Castro (Thay: Luis Olmedo) 71 | |
![]() Rolando Javier Diaz Caceres (Thay: Jimmy Perez) 71 | |
![]() Adrian Ascues (Thay: Santiago Arias) 76 | |
![]() Maximiliano Amondarain 77 | |
![]() Didier Jeanpier La Torre Arana (Kiến tạo: Adrian Ascues) 82 | |
![]() Josue Estrada (Kiến tạo: Adrian Ascues) 87 | |
![]() Renato Espinoza (Thay: Christian Vasquez) 90 | |
![]() Jorge del Castillo (Thay: Horacio Benincasa) 90 | |
![]() Santiago Arias 90 | |
![]() Santiago Arias 91+1' |
Thống kê trận đấu Cienciano vs Alianza Atletico


Diễn biến Cienciano vs Alianza Atletico

Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng từ cầu môn của Alianza Atletico.
Alianza Atletico đẩy lên tấn công qua Jorge del Castillo, cú dứt điểm của anh bị cản phá.
Quả phát bóng từ cầu môn cho Alianza Atletico tại Estadio Inca Garcilaso de la Vega.
Tại Cusco, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng từ cầu môn của Cienciano.
Adrian Ascues của Cienciano có cú sút nhưng không trúng đích.
Jose Alarcon trao cho Alianza Atletico một quả phát bóng từ cầu môn.
Ném biên cho Cienciano ở phần sân của Alianza Atletico.
Jose Alarcon cho đội khách hưởng quả ném biên.
Jose Alarcon cho Cienciano hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Cienciano được hưởng phạt góc.
Jorge del Castillo vào sân thay cho Horacio Benincasa của Alianza Atletico.
Đội khách thay Christian Vasquez bằng Renato Espinoza.

Santiago Arias (Cienciano) bị trọng tài rút thẻ đỏ khi chưa có mặt trên sân!
Adrian Ascues đóng vai trò quan trọng với một đường chuyền kiến tạo xuất sắc.

Josue Estrada đưa bóng vào lưới và đội chủ nhà hiện dẫn trước 3-2.
Ném biên cao ở khu vực giữa sân cho Cienciano tại Cusco.
Tại Cusco, Cienciano tấn công mạnh mẽ qua Josue Estrada. Cú sút của anh trúng đích nhưng đã bị cản phá.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở nửa sân đối phương.
Ném biên cho Alianza Atletico tại Estadio Inca Garcilaso de la Vega.
Đội hình xuất phát Cienciano vs Alianza Atletico
Cienciano (3-4-2-1): Ignacio Barrios (29), Josue Estrada (7), Joao Ortiz (27), Maximiliano Amondarain (4), Jimmy Valoyes (70), Claudio Torrejon (14), Santiago Arias (5), Osnar Noronha (17), Christian Neira Herrera (22), Luis Benites (20), Beto Da Silva (30)
Alianza Atletico (4-1-4-1): Diego Melian (1), Erick Perleche (21), Jose Villegas (4), Horacio Benincasa (13), Christian Vasquez (3), Stefano Fernandez (16), Jimmy Perez (20), Miguel Agustin Graneros (29), Frank Ysique (22), Guillermo Larios (11), Luis Olmedo (23)


Thay người | |||
62’ | Joao Ortiz Agustin Gonzalez Pereira | 59’ | Guillermo Larios Hernan Lupu |
62’ | Luis Benites Gaspar Gentile | 71’ | Luis Olmedo Rodrigo Castro |
68’ | Beto Da Silva Didier La Torre | 71’ | Jimmy Perez Rolando Javier Diaz Caceres |
68’ | Osnar Noronha Carlos Garces | 90’ | Christian Vasquez Renato Espinoza |
76’ | Santiago Arias Adrian Ascues | 90’ | Horacio Benincasa Jorge del Castillo |
Cầu thủ dự bị | |||
Edwin Alexi Gomez Gutierrez | Alexis Cossio | ||
Leonel Galeano | Yordi Vilchez | ||
Agustin Gonzalez Pereira | Rodrigo Castro | ||
Didier La Torre | Federico Arturo Illanes | ||
Adrian Ascues | Renato Espinoza | ||
Carlos Garces | Hernan Lupu | ||
Juan Cruz Bolado | Jorge del Castillo | ||
Gaspar Gentile | Rolando Javier Diaz Caceres | ||
Alfredo Ramua | Daniel Prieto |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Cienciano
Thành tích gần đây Alianza Atletico
Bảng xếp hạng VĐQG Peru
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 16 | 11 | 2 | 3 | 25 | 35 | B B T T T |
2 | ![]() | 16 | 10 | 3 | 3 | 8 | 33 | H T T H T |
3 | ![]() | 16 | 10 | 1 | 5 | 11 | 31 | T T T B T |
4 | ![]() | 16 | 8 | 5 | 3 | 8 | 29 | H H T H B |
5 | ![]() | 16 | 8 | 4 | 4 | 10 | 28 | H T H H T |
6 | ![]() | 16 | 9 | 1 | 6 | 6 | 28 | T B T B T |
7 | ![]() | 17 | 8 | 3 | 6 | 10 | 27 | B T B T H |
8 | ![]() | 16 | 8 | 3 | 5 | 4 | 27 | T T H H B |
9 | ![]() | 16 | 5 | 7 | 4 | 5 | 22 | H T H T H |
10 | 16 | 5 | 6 | 5 | -1 | 21 | H B B T T | |
11 | ![]() | 16 | 5 | 5 | 6 | 0 | 20 | B B B T H |
12 | ![]() | 16 | 5 | 5 | 6 | -7 | 20 | H B B B H |
13 | ![]() | 16 | 4 | 7 | 5 | -2 | 19 | H T T H B |
14 | ![]() | 16 | 5 | 3 | 8 | -16 | 18 | T B B T H |
15 | ![]() | 16 | 4 | 5 | 7 | -9 | 17 | H B H B T |
16 | 15 | 4 | 3 | 8 | -7 | 15 | T B T B H | |
17 | 16 | 2 | 5 | 9 | -12 | 11 | B B B T B | |
18 | 16 | 2 | 3 | 11 | -15 | 9 | B T B B B | |
19 | 16 | 1 | 5 | 10 | -18 | 8 | B H H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại