Ném biên cho Cienciano gần khu vực phạt đền.
![]() Didier Jeanpier La Torre Arana 3 | |
![]() Percy Liza (Kiến tạo: Lautaro Guzman) 20 | |
![]() Sebastian Cavero 30 | |
![]() Leonel Galeano 35 | |
![]() Jimmy Valoyes 40 | |
![]() Pedro Ibanez 55 | |
![]() Tomas Martinez (Thay: Gregorio Rodriguez) 60 | |
![]() Jorge Cabezudo 63 | |
![]() Beto Da Silva (Thay: Adrian Ascues) 70 | |
![]() Gian Garca (Thay: Lautaro Guzman) 70 | |
![]() Juan Romagnoli (Thay: Sebastian Cavero) 71 | |
![]() Santiago Arias (Thay: Alfredo Ramua) 71 | |
![]() Leonel Galeano 77 | |
![]() (Pen) Kenji Cabrera 84 | |
![]() Pier Barrios 85 | |
![]() Christian Cueva (Thay: Luis Benites) 85 | |
![]() Josue Estrada (Thay: Christian Neira Herrera) 85 | |
![]() Alec Deneumostier (Thay: Matias Lazo) 89 | |
![]() Elias Alejandro Ramos (Thay: Percy Liza) 89 | |
![]() Gian Garca 90+4' |
Thống kê trận đấu Cienciano vs FBC Melgar


Diễn biến Cienciano vs FBC Melgar
Liệu Cienciano có tận dụng được quả đá phạt nguy hiểm này không?

Gian Garca của Melgar đã bị Augusto Alfredo Menendez Laos phạt thẻ và nhận thẻ vàng đầu tiên.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở nửa sân đối diện.
Santiago Arias của Cienciano có cú sút nhưng không trúng đích.
Đó là một quả phát bóng từ cầu môn cho đội khách ở Cusco.
Augusto Alfredo Menendez Laos trao cho Melgar một quả phát bóng từ cầu môn.
Melgar có một quả phát bóng lên.
Augusto Alfredo Menendez Laos ra hiệu cho một quả ném biên của Cienciano ở phần sân của Melgar.
Alec Deneumostier thay thế Matias Lazo cho đội khách.
Walter Ribonetto (Melgar) thực hiện sự thay đổi thứ ba, với Elias Alejandro Ramos thay thế Percy Liza có thể bị chấn thương.
Sự chú ý đang được dành cho Percy Liza của Melgar và trận đấu tạm thời bị gián đoạn.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách tại Cusco.
Tại Cusco, Cienciano tấn công qua Didier Jeanpier La Torre Arana. Tuy nhiên, cú dứt điểm không trúng đích.
Melgar có một quả phát bóng lên.
Cú đánh đầu của Beto Da Silva cho Cienciano không trúng đích.
Cienciano được hưởng một quả phạt góc do Augusto Alfredo Menendez Laos trao.
Melgar cần phải cẩn trọng. Cienciano có một quả ném biên tấn công.

Pier Barrios (Melgar) đã bị phạt thẻ vàng và giờ đây phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Carlos Desio (Cienciano) đang thực hiện sự thay đổi người thứ năm, với Josue Estrada thay thế Christian Neira Herrera.
Carlos Desio đang thực hiện sự thay đổi người thứ tư của đội tại Estadio Inca Garcilaso de la Vega với Christian Cueva thay thế Luis Benites.
Đội hình xuất phát Cienciano vs FBC Melgar
Cienciano (4-2-3-1): Ignacio Barrios (29), Pedro Ibanez (16), Jimmy Valoyes (70), Leonel Galeano (6), Rudy Palomino (26), Sebastian Cavero (28), Christian Neira Herrera (22), Alfredo Ramua (55), Adrian Ascues (19), Luis Benites (20), Didier La Torre (11)
FBC Melgar (4-2-3-1): Jorge Cabezudo (21), Matias Lazo (33), Pier Barrios (2), Leonel Gonzalez (6), Mathias Llontop (13), Walter Tandazo (24), Alexis Arias (28), Kenji Cabrera (26), Gregorio Rodriguez (19), Lautaro Guzmán (8), Percy Liza (17)


Thay người | |||
70’ | Adrian Ascues Beto Da Silva | 60’ | Gregorio Rodriguez Tomas Martinez |
71’ | Alfredo Ramua Santiago Arias | 70’ | Lautaro Guzman Gian Garca |
71’ | Sebastian Cavero Juan Romagnoli | 89’ | Percy Liza Alejandro Ramos |
85’ | Christian Neira Herrera Josue Estrada | 89’ | Matias Lazo Alec Deneumostier |
85’ | Luis Benites Christian Cueva |
Cầu thủ dự bị | |||
Maximiliano Amondarain | Alejandro Ramos | ||
Santiago Arias | Alec Deneumostier | ||
Josue Estrada | Tomas Martinez | ||
Agustin Gonzalez Pereira | Carlos Cáceda | ||
Juan Romagnoli | Gian Garca | ||
Christian Cueva | Piero Vivanco | ||
Denzel Cana | Mariano Barreda | ||
Gaspar Gentile | Nelson Cabanillas | ||
Beto Da Silva | Deval Depack Munoz Cueva |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Cienciano
Thành tích gần đây FBC Melgar
Bảng xếp hạng VĐQG Peru
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 10 | 7 | 2 | 1 | 18 | 23 | H T T T B |
2 | ![]() | 11 | 7 | 2 | 2 | 8 | 23 | B B H H T |
3 | ![]() | 11 | 6 | 2 | 3 | 9 | 20 | T B T B B |
4 | ![]() | 11 | 6 | 2 | 3 | 3 | 20 | H T T B H |
5 | ![]() | 11 | 6 | 1 | 4 | 6 | 19 | B T B T T |
6 | ![]() | 11 | 6 | 1 | 4 | 3 | 19 | B T T B T |
7 | ![]() | 11 | 5 | 3 | 3 | 0 | 18 | B H T T B |
8 | ![]() | 10 | 5 | 1 | 4 | 5 | 16 | B B T T T |
9 | ![]() | 10 | 5 | 1 | 4 | 4 | 16 | T B T B T |
10 | ![]() | 11 | 4 | 4 | 3 | 1 | 16 | H T H H T |
11 | ![]() | 11 | 3 | 4 | 4 | -1 | 13 | B H T T B |
12 | ![]() | 11 | 3 | 3 | 5 | -5 | 12 | H B T B H |
13 | 10 | 2 | 5 | 3 | -1 | 11 | H B B H T | |
14 | ![]() | 10 | 2 | 5 | 3 | -4 | 11 | H H H B H |
15 | ![]() | 10 | 3 | 2 | 5 | -11 | 11 | T T B B T |
16 | 10 | 1 | 5 | 4 | -6 | 8 | T B B H H | |
17 | 9 | 2 | 1 | 6 | -5 | 7 | T B T B H | |
18 | 10 | 1 | 3 | 6 | -11 | 6 | B B T H B | |
19 | 12 | 1 | 3 | 8 | -13 | 6 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại