Bruno Perez ra hiệu cho một quả đá phạt cho Melgar ở phần sân nhà.
![]() Alexis Arias 6 | |
![]() Leonel Gonzalez 17 | |
![]() Facundo Castro (Kiến tạo: Leonel Gonzalez) 25 | |
![]() Elias Alejandro Ramos 37 | |
![]() Oshiro Takeuchi (Thay: Adrian Quiroz) 46 | |
![]() Isaac Camargo (Thay: Pablo Bueno) 46 | |
![]() Kenji Cabrera (Thay: Gregorio Rodriguez) 57 | |
![]() Santiago Gonzalez (Thay: Leonardo Mifflin) 62 | |
![]() Pier Barrios (Thay: Elias Alejandro Ramos) 71 | |
![]() Gian Garca (Thay: Alexis Arias) 71 | |
![]() Kevin Luis Sanchez Ojeda (Thay: Franco Nicolas Torres) 73 | |
![]() Lautaro Guzman (Thay: Tomas Martinez) 79 | |
![]() Santiago Gonzalez 80 | |
![]() Percy Liza (Thay: Facundo Castro) 80 | |
![]() Jorge Palomino (Thay: Christian Velarde) 80 | |
![]() Isaac Camargo 90+5' |
Thống kê trận đấu Los Chankas CYC vs FBC Melgar

Diễn biến Los Chankas CYC vs FBC Melgar

Isaac Camargo ghi bàn gỡ hòa cho Los Chankas CYC. Tỷ số bây giờ là 1-1.
Tại Andahuaylas, Los Chankas CYC tiến lên qua Jordan Guivin. Cú sút của anh ấy đi trúng đích nhưng bị cản phá.
Los Chankas CYC sẽ thực hiện một quả ném biên ở phần sân của Melgar.
Bruno Perez trao cho Los Chankas CYC một quả phát bóng lên.
Gian Garca của Melgar thoát xuống tại Estadio Los Chankas. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Bruno Perez ra hiệu cho một quả ném biên cho Los Chankas CYC, gần khu vực của Melgar.
Phát bóng lên cho Melgar tại Estadio Los Chankas.
Melgar cần phải cảnh giác khi họ phòng ngự một quả đá phạt nguy hiểm từ Los Chankas CYC.
Los Chankas CYC được hưởng một quả phạt góc do Bruno Perez trao.
Bruno Perez trao cho Los Chankas CYC một quả phát bóng lên.
Melgar được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Liệu Los Chankas CYC có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Melgar không?
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Ném biên cho Los Chankas CYC tại Estadio Los Chankas.
Ném biên cho Los Chankas CYC.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà tại Andahuaylas.
Liệu Melgar có thể tận dụng từ quả ném biên sâu trong phần sân của Los Chankas CYC không?
Tại Andahuaylas, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Melgar.
Jordan Guivin của Los Chankas CYC bỏ lỡ cơ hội ghi bàn.
Đội hình xuất phát Los Chankas CYC vs FBC Melgar
Los Chankas CYC (4-2-3-1): Hairo Jose Camacho (1), Hector Miguel Alejandro Gonzalez (2), Carlos Pimienta (33), Ayrthon Quintana (31), Christian Velarde (17), Jordan Guivin (6), Leonardo Mifflin (15), Franco Nicolas Torres (10), Adrian Quiroz (8), Jose Manzaneda (7), Pablo Bueno (27)
FBC Melgar (4-1-4-1): Carlos Cáceda (12), Matias Lazo (33), Alejandro Ramos (4), Leonel Gonzalez (6), Mathias Llontop (13), Alexis Arias (28), Tomas Martinez (10), Walter Tandazo (24), Cristian Bordacahar (7), Gregorio Rodriguez (19), Facundo Castro (11)

Thay người | |||
46’ | Pablo Bueno Isaac Camargo | 57’ | Gregorio Rodriguez Kenji Cabrera |
46’ | Adrian Quiroz Oshiro Takeuchi | 71’ | Elias Alejandro Ramos Pier Barrios |
62’ | Leonardo Mifflin Santiago Gonzalez | 71’ | Alexis Arias Gian Garca |
73’ | Franco Nicolas Torres Kevin Luis Sanchez Ojeda | 79’ | Tomas Martinez Lautaro Guzmán |
80’ | Christian Velarde Jorge Palomino | 80’ | Facundo Castro Percy Liza |
Cầu thủ dự bị | |||
Ederson Leonel Mogollon Flores | Pier Barrios | ||
Jorge Palomino | Alec Deneumostier | ||
Isaac Camargo | Lautaro Guzmán | ||
Oshiro Takeuchi | Percy Liza | ||
Kevin Luis Sanchez Ojeda | Gian Garca | ||
Flavio Fernandez | Jorge Cabezudo | ||
Angelo Pizzorno | Piero Vivanco | ||
Antony Sanchez | Kenji Cabrera | ||
Santiago Gonzalez | Nelson Cabanillas |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Los Chankas CYC
Thành tích gần đây FBC Melgar
Bảng xếp hạng VĐQG Peru
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 6 | 2 | 0 | 14 | 20 | T T H T T |
2 | ![]() | 9 | 6 | 2 | 1 | 11 | 20 | H T T B T |
3 | ![]() | 9 | 6 | 1 | 2 | 4 | 19 | T B H T T |
4 | ![]() | 8 | 6 | 0 | 2 | 7 | 18 | T T T B B |
5 | ![]() | 9 | 5 | 1 | 3 | 1 | 16 | T B B T T |
6 | ![]() | 9 | 4 | 3 | 2 | 1 | 15 | B T B H T |
7 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 3 | 13 | H T T B T |
8 | ![]() | 9 | 4 | 1 | 4 | 2 | 13 | B T B T B |
9 | ![]() | 9 | 3 | 3 | 3 | -1 | 12 | B B H T H |
10 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | 1 | 10 | T H B B T |
11 | ![]() | 7 | 2 | 3 | 2 | -1 | 9 | B T H H H |
12 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -5 | 8 | T B H H B |
13 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -6 | 8 | H B T T B |
14 | ![]() | 8 | 1 | 4 | 3 | -2 | 7 | T H H B H |
15 | 8 | 1 | 4 | 3 | -2 | 7 | H T H B B | |
16 | 7 | 2 | 0 | 5 | -4 | 6 | B B T B T | |
17 | 8 | 1 | 3 | 4 | -6 | 6 | B H T B B | |
18 | 9 | 1 | 3 | 5 | -9 | 6 | H B B T H | |
19 | 9 | 1 | 2 | 6 | -8 | 5 | B B H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại