Sebastian Lozano cho Ayacucho hưởng một quả phát bóng.
![]() Martin Perez Guedes 36 | |
![]() Carlos Correa 45+2' | |
![]() Alonso Tamariz (Thay: Diego Ramirez) 50 | |
![]() Jose Carabali 54 | |
![]() Jose Carabali 55 | |
![]() Jairo Velez (Thay: Martin Perez Guedes) 61 | |
![]() Cesar Inga (Thay: Jose Rivera) 61 | |
![]() Jorge Murrugarra (Thay: Jairo Concha) 70 | |
![]() Derlis Orue 76 | |
![]() Diego Churín (Thay: Alex Valera) 81 | |
![]() Paolo Reyna (Thay: Andy Polo) 81 | |
![]() Yamir Ruidiaz Misitich (Thay: Juan David Lucumi Cuero) 83 | |
![]() Piero Luis Ratto (Thay: Kenji Barrios) 90 | |
![]() Joao Villamarin (Thay: Elbio Maximiliano Perez Azambuya) 90 | |
![]() Jose Ataupillco 90+2' | |
![]() Aldo Corzo (Kiến tạo: Rodrigo Urena) 90+3' | |
![]() Manuel Ganoza 90+14' |
Thống kê trận đấu Ayacucho FC vs Universitario de Deportes

Diễn biến Ayacucho FC vs Universitario de Deportes
Jairo Velez của Universitario tung cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cản phá thành công.

Manuel Ganoza của Ayacucho đã bị phạt thẻ ở Huanta.
Thật nguy hiểm! Quả đá phạt cho Universitario gần khu vực 16m50.
Sebastian Lozano chỉ định một quả ném biên cho Ayacucho ở phần sân của Universitario.
Sebastian Lozano chỉ định một quả đá phạt cho Ayacucho ở phần sân nhà.
Universitario được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Joao Villamarin đang thay thế Elbio Maximiliano Perez Azambuya cho Ayacucho tại Estadio Municipal Manuel Eloy Molina Robles.
Luis Islas (Ayacucho) đang thực hiện sự thay đổi người thứ tư, với Piero Luis Ratto thay thế Kenji Barrios.
Rodrigo Urena đóng vai trò quan trọng với một pha kiến tạo tuyệt vời.

Universitario vươn lên dẫn trước 0-1 nhờ cú đánh đầu của Aldo Corzo.

Tại Estadio Municipal Manuel Eloy Molina Robles, Jose Ataupillco đã nhận thẻ vàng cho đội nhà.
Sebastian Lozano ra hiệu cho một quả đá phạt cho Universitario.
Tại Huanta, Ayacucho tấn công nhanh nhưng bị thổi phạt việt vị.
Sebastian Lozano ra hiệu một quả đá phạt cho Ayacucho.
Ném biên cho Ayacucho.
Yamir Ruidiaz Misitich của Ayacucho bị thổi việt vị tại Estadio Municipal Manuel Eloy Molina Robles.
Ném biên cho Ayacucho ở phần sân nhà của họ.
Sebastian Lozano ra hiệu một quả đá phạt cho Universitario ở phần sân nhà của họ.
Sebastian Lozano trao cho đội khách một quả ném biên.
Quả ném biên cho Universitario ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Ayacucho FC vs Universitario de Deportes
Ayacucho FC (5-4-1): Juan Valencia (23), Jean Franco Falconi (29), Manuel Ganoza (3), Jose Ataupillco (25), Dylan Caro (12), Diego Ramirez (8), Derlis Orue (18), Carlos Correa (20), Kenji Barrios (27), Juan David Lucumi Cuero (77), Elbio Maximiliano Perez Azambuya (24)
Universitario de Deportes (5-3-2): Sebastian Britos (1), Aldo Corzo (29), Williams Riveros (3), Matias Di Benedetto (5), Jose Carabali (27), Martin Perez Guedes (16), Rodrigo Urena (18), Jairo Concha (17), Andy Polo (24), Alex Valera (20), José Rivera (11)

Thay người | |||
50’ | Diego Ramirez Alonso Tamariz | 61’ | Jose Rivera Cesar Inga |
83’ | Juan David Lucumi Cuero Yamir Ruidiaz Misitich | 61’ | Martin Perez Guedes Jairo Velez |
90’ | Elbio Maximiliano Perez Azambuya Joao Villamarin | 70’ | Jairo Concha Jorge Murrugarra |
90’ | Kenji Barrios Piero Luis Ratto | 81’ | Andy Polo Paolo Reyna |
81’ | Alex Valera Diego Churín |
Cầu thủ dự bị | |||
Paolo Camilo Izaguirre Ferreyra | Miguel Vargas | ||
Marvin Rios | Paolo Reyna | ||
Joao Villamarin | Cesar Inga | ||
Hans Aquino | Dulanto | ||
Alonso Tamariz | Jairo Velez | ||
Piero Luis Ratto | Gabriel Costa | ||
Alonso Yovera | Jorge Murrugarra | ||
Yamir Ruidiaz Misitich | Sebastian Flores | ||
Jean Pier Vilchez | Diego Churín |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Ayacucho FC
Thành tích gần đây Universitario de Deportes
Bảng xếp hạng VĐQG Peru
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 16 | 11 | 2 | 3 | 25 | 35 | B B T T T |
2 | ![]() | 16 | 10 | 3 | 3 | 8 | 33 | H T T H T |
3 | ![]() | 16 | 10 | 1 | 5 | 11 | 31 | T T T B T |
4 | ![]() | 16 | 8 | 5 | 3 | 8 | 29 | H H T H B |
5 | ![]() | 16 | 8 | 4 | 4 | 10 | 28 | H T H H T |
6 | ![]() | 16 | 9 | 1 | 6 | 6 | 28 | T B T B T |
7 | ![]() | 17 | 8 | 3 | 6 | 10 | 27 | B T B T H |
8 | ![]() | 16 | 8 | 3 | 5 | 4 | 27 | T T H H B |
9 | ![]() | 16 | 5 | 7 | 4 | 5 | 22 | H T H T H |
10 | 16 | 5 | 6 | 5 | -1 | 21 | H B B T T | |
11 | ![]() | 16 | 5 | 5 | 6 | 0 | 20 | B B B T H |
12 | ![]() | 16 | 5 | 5 | 6 | -7 | 20 | H B B B H |
13 | ![]() | 16 | 4 | 7 | 5 | -2 | 19 | H T T H B |
14 | ![]() | 16 | 5 | 3 | 8 | -16 | 18 | T B B T H |
15 | ![]() | 16 | 4 | 5 | 7 | -9 | 17 | H B H B T |
16 | 15 | 4 | 3 | 8 | -7 | 15 | T B T B H | |
17 | 16 | 2 | 5 | 9 | -12 | 11 | B B B T B | |
18 | 16 | 2 | 3 | 11 | -15 | 9 | B T B B B | |
19 | 16 | 1 | 5 | 10 | -18 | 8 | B H H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại