Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Ivan Marquez 27 | |
![]() Anton Gaaei 30 | |
![]() Vito van Crooij 37 | |
![]() Brayann Pereira 38 | |
![]() Dies Janse (Thay: Josip Sutalo) 46 | |
![]() Sontje Hansen (Kiến tạo: Kodai Sano) 59 | |
![]() Basar Onal (Thay: Thomas Ouwejan) 59 | |
![]() Mika Godts (Thay: Bertrand Traore) 59 | |
![]() Kian Fitz-Jim (Thay: Daniele Rugani) 59 | |
![]() Kian Fitz-Jim 64 | |
![]() Brayann Pereira 67 | |
![]() Calvin Verdonk 69 | |
![]() Owen Wijndal (Thay: Jorrel Hato) 73 | |
![]() Jorthy Mokio (Thay: Kenneth Taylor) 73 | |
![]() Lefteris Lyratzis (Thay: Brayann Pereira) 80 | |
![]() Kento Shiogai (Thay: Bryan Linssen) 80 | |
![]() Yousri Sbai (Thay: Philippe Sandler) 80 | |
![]() Sami Ouaissa (Kiến tạo: Lefteris Lyratzis) 82 | |
![]() Lasse Schoene (Thay: Sontje Hansen) 87 | |
![]() Steven Berghuis 90+3' |
Thống kê trận đấu Ajax vs NEC Nijmegen


Diễn biến Ajax vs NEC Nijmegen
Kiểm soát bóng: Ajax: 65%, NEC Nijmegen: 35%.
Quả tạt của Kian Fitz-Jim từ Ajax đã tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Sami Ouaissa từ NEC Nijmegen phạm lỗi với Kian Fitz-Jim.

Trọng tài không chấp nhận những phàn nàn từ Steven Berghuis và anh ta nhận thẻ vàng vì phản ứng.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Anton Gaaei từ Ajax phạm lỗi với Basar Onal.
Calvin Verdonk từ NEC Nijmegen chặn một quả tạt hướng về vòng cấm.
Ajax đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Số lượng khán giả hôm nay là 54,535 người.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Steven Berghuis từ Ajax phạm lỗi với Basar Onal.
Trọng tài thứ tư cho biết có 4 phút bù giờ.
Yousri Sbai từ NEC Nijmegen chặn một quả tạt hướng về vòng cấm.
Kiểm soát bóng: Ajax: 64%, NEC Nijmegen: 36%.
Ivan Marquez từ NEC Nijmegen cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Lefteris Lyratzis bị phạt vì đẩy Mika Godts.
Phát bóng lên cho NEC Nijmegen.
Steven Berghuis từ Ajax sút bóng ra ngoài mục tiêu.
Ajax đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
NEC Nijmegen thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Phát bóng lên cho NEC Nijmegen.
Sontje Hansen rời sân để được thay thế bởi Lasse Schoene trong một sự thay đổi chiến thuật.
Đội hình xuất phát Ajax vs NEC Nijmegen
Ajax (4-3-3): Remko Pasveer (22), Anton Gaaei (3), Josip Šutalo (37), Daniele Rugani (24), Jorrel Hato (4), Davy Klaassen (18), Jordan Henderson (6), Kenneth Taylor (8), Bertrand Traoré (20), Wout Weghorst (25), Steven Berghuis (23)
NEC Nijmegen (4-2-3-1): Robin Roefs (22), Brayann Pereira (2), Philippe Sandler (3), Ivan Marquez (4), Calvin Verdonk (24), Kodai Sano (23), Vito Van Crooij (32), Sontje Hansen (10), Sami Ouaissa (25), Thomas Ouwejan (5), Bryan Linssen (30)


Thay người | |||
46’ | Josip Sutalo Dies Janse | 59’ | Thomas Ouwejan Basar Onal |
59’ | Daniele Rugani Kian Fitz Jim | 80’ | Bryan Linssen Kento Shiogai |
59’ | Bertrand Traore Mika Godts | 80’ | Brayann Pereira Elefterois Lyratzis |
73’ | Jorrel Hato Owen Wijndal | 80’ | Philippe Sandler Yousri Sbai |
73’ | Kenneth Taylor Jorthy Mokio | 87’ | Sontje Hansen Lasse Schone |
Cầu thủ dự bị | |||
Brian Brobbey | Kento Shiogai | ||
Jay Gorter | Argyris Darelas | ||
Lucas Rosa | Lars Olden Larsen | ||
Owen Wijndal | Basar Onal | ||
Ahmetcan Kaplan | Elefterois Lyratzis | ||
Jorthy Mokio | Stijn Van Gassel | ||
Dies Janse | Rijk Janse | ||
Kian Fitz Jim | Mees Hoedemakers | ||
Youri Regeer | Lasse Schone | ||
Mika Godts | Yousri Sbai | ||
Christian Rasmussen | |||
Matheus |
Tình hình lực lượng | |||
Youri Baas Chấn thương háng | Bram Nuytinck Va chạm | ||
Branco Van den Boomen Không xác định | Dirk Wanner Proper Không xác định | ||
Amourricho van Axel-Dongen Chấn thương mắt cá | Koki Ogawa Không xác định |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Ajax
Thành tích gần đây NEC Nijmegen
Bảng xếp hạng VĐQG Hà Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 24 | 4 | 5 | 62 | 76 | T T T T T |
2 | ![]() | 33 | 23 | 6 | 4 | 33 | 75 | T B H B H |
3 | ![]() | 33 | 20 | 8 | 5 | 40 | 68 | T T T B T |
4 | ![]() | 33 | 18 | 9 | 6 | 17 | 63 | T T T B H |
5 | ![]() | 33 | 16 | 8 | 9 | 21 | 56 | B H T T T |
6 | ![]() | 33 | 15 | 9 | 9 | 15 | 54 | H B T T B |
7 | ![]() | 33 | 14 | 9 | 10 | 4 | 51 | H H B H T |
8 | ![]() | 33 | 11 | 7 | 15 | 4 | 40 | T B H T T |
9 | ![]() | 33 | 11 | 7 | 15 | -17 | 40 | B T T B B |
10 | ![]() | 33 | 11 | 7 | 15 | -17 | 40 | B T B T H |
11 | ![]() | 33 | 9 | 12 | 12 | -2 | 39 | T H B T H |
12 | ![]() | 33 | 10 | 9 | 14 | -11 | 39 | B T T B H |
13 | ![]() | 33 | 9 | 11 | 13 | -10 | 38 | H B T H T |
14 | ![]() | 33 | 9 | 11 | 13 | -20 | 38 | T B B T B |
15 | ![]() | 33 | 8 | 8 | 17 | -24 | 32 | H H B B B |
16 | ![]() | 33 | 6 | 7 | 20 | -22 | 25 | B B H B B |
17 | ![]() | 33 | 5 | 7 | 21 | -32 | 22 | B B B T B |
18 | ![]() | 33 | 4 | 9 | 20 | -41 | 21 | B B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại