Eintracht Frankfurt giành chiến thắng xứng đáng sau một màn trình diễn ấn tượng.
![]() Jean Bahoya (Kiến tạo: Hugo Ekitike) 7 | |
![]() Mario Goetze (Kiến tạo: Robin Koch) 25 | |
![]() Kenneth Taylor (Thay: Jorthy Mokio) 63 | |
![]() Bertrand Traore (Thay: Don-Angelo Konadu) 63 | |
![]() Mika Godts (Thay: Steven Berghuis) 63 | |
![]() Hugo Ekitike (Kiến tạo: Jean Bahoya) 67 | |
![]() Anton Gaaei (Thay: Lucas Rosa) 69 | |
![]() Can Uzun (Thay: Jean Bahoya) 72 | |
![]() Mahmoud Dahoud (Thay: Ellyes Skhiri) 76 | |
![]() Michy Batshuayi (Thay: Hugo Ekitike) 76 | |
![]() Kenneth Taylor (Kiến tạo: Mika Godts) 78 | |
![]() Jorrel Hato (Thay: Dies Janse) 78 | |
![]() Mario Goetze (Kiến tạo: Ansgar Knauff) 82 | |
![]() Aurele Amenda (Thay: Rasmus Kristensen) 85 | |
![]() Fares Chaibi (Thay: Mario Goetze) 85 |
Thống kê trận đấu E.Frankfurt vs Ajax


Diễn biến E.Frankfurt vs Ajax
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Số lượng khán giả hôm nay là 57500 người.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Eintracht Frankfurt: 51%, Ajax: 49%.
Nỗ lực tốt của Nathaniel Brown khi anh ấy hướng một cú sút vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá thành công.
Tuta thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội nhà.
Ahmetcan Kaplan từ Ajax cắt bóng chuyền hướng về khu vực 16m50.
Aurele Amenda từ Eintracht Frankfurt cắt bóng chuyền hướng về khu vực 16m50.
Phát bóng lên cho Ajax.
Nathaniel Brown không tìm được mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm.
Trọng tài thứ tư cho biết có 3 phút bù giờ.
Eintracht Frankfurt thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Kiểm soát bóng: Eintracht Frankfurt: 53%, Ajax: 47%.
Tuta từ Eintracht Frankfurt đã đi quá xa khi kéo ngã Jorrel Hato.
Eintracht Frankfurt đang kiểm soát bóng.
Robin Koch từ Eintracht Frankfurt cắt bóng hướng về khu vực 16m50.
Nỗ lực tốt của Ansgar Knauff khi anh hướng cú sút vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá.
Can Uzun tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội.
Eintracht Frankfurt bắt đầu một pha phản công.
Mahmoud Dahoud từ Eintracht Frankfurt cắt đường chuyền hướng về phía khung thành.
Ajax thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Đội hình xuất phát E.Frankfurt vs Ajax
E.Frankfurt (4-2-3-1): Kauã Santos (40), Rasmus Kristensen (13), Tuta (35), Robin Koch (4), Nathaniel Brown (21), Ellyes Skhiri (15), Hugo Larsson (16), Ansgar Knauff (36), Mario Götze (27), Jean Matteo Bahoya (19), Hugo Ekitike (11)
Ajax (4-3-3): Matheus (16), Lucas Rosa (2), Daniele Rugani (24), Ahmetcan Kaplan (13), Dies Janse (36), Davy Klaassen (18), Jorthy Mokio (31), Branco Van den Boomen (21), Steven Berghuis (23), Don-Angelo Konadu (59), Oliver Valaker Edvardsen (17)


Thay người | |||
72’ | Jean Bahoya Can Uzun | 63’ | Jorthy Mokio Kenneth Taylor |
76’ | Ellyes Skhiri Mahmoud Dahoud | 63’ | Steven Berghuis Mika Godts |
76’ | Hugo Ekitike Michy Batshuayi | 63’ | Don-Angelo Konadu Bertrand Traoré |
85’ | Rasmus Kristensen Aurele Amenda | 69’ | Lucas Rosa Anton Gaaei |
85’ | Mario Goetze Fares Chaibi | 78’ | Dies Janse Jorrel Hato |
Cầu thủ dự bị | |||
Aurele Amenda | Jay Gorter | ||
Amil Siljevic | Charlie Setford | ||
Niels Nkounkou | Anton Gaaei | ||
Fares Chaibi | Jorrel Hato | ||
Mahmoud Dahoud | Josip Šutalo | ||
Can Uzun | Lucas Jetten | ||
Noah Fenyo | Kenneth Taylor | ||
Elye Wahi | Kian Fitz Jim | ||
Michy Batshuayi | Mika Godts | ||
Bertrand Traoré | |||
Julian Rijkhoff | |||
Brian Brobbey |
Tình hình lực lượng | |||
Nnamdi Collins Kỷ luật | Remko Pasveer Chấn thương háng | ||
Arthur Theate Chấn thương cơ | Owen Wijndal Không xác định | ||
Timothy Chandler Chấn thương đùi | Youri Regeer Chấn thương mắt cá | ||
Mehdi Loune Chấn thương đầu gối | Wout Weghorst Không xác định | ||
Krisztian Lisztes Không xác định | Amourricho van Axel-Dongen Không xác định | ||
Igor Matanović Chấn thương bàn chân | Christian Rasmussen Va chạm |
Nhận định E.Frankfurt vs Ajax
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây E.Frankfurt
Thành tích gần đây Ajax
Bảng xếp hạng Europa League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 12 | 19 | |
2 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 8 | 19 | |
3 | ![]() | 8 | 5 | 3 | 0 | 7 | 18 | |
4 | ![]() | 8 | 5 | 2 | 1 | 8 | 17 | |
5 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 4 | 16 | |
6 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 8 | 15 | |
7 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 6 | 15 | |
8 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 6 | 14 | |
9 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 3 | 14 | |
10 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 2 | 14 | |
11 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 1 | 14 | |
12 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 8 | 13 | |
13 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 4 | 13 | |
14 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 3 | 13 | |
15 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 4 | 12 | |
16 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 1 | 12 | |
17 | ![]() | 8 | 4 | 0 | 4 | 0 | 12 | |
18 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 2 | 11 | |
19 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 0 | 11 | |
20 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 0 | 11 | |
21 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 0 | 11 | |
22 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | 2 | 10 | |
23 | ![]() | 8 | 2 | 4 | 2 | -1 | 10 | |
24 | ![]() | 8 | 2 | 4 | 2 | -2 | 10 | |
25 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -3 | 10 | |
26 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -5 | 10 | |
27 | ![]() | 8 | 2 | 3 | 3 | -3 | 9 | |
28 | ![]() | 8 | 3 | 0 | 5 | -5 | 9 | |
29 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -9 | 6 | |
30 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -4 | 5 | |
31 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -7 | 5 | |
32 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -7 | 5 | |
33 | ![]() | 8 | 0 | 4 | 4 | -7 | 4 | |
34 | ![]() | 8 | 1 | 1 | 6 | -13 | 4 | |
35 | ![]() | 8 | 0 | 3 | 5 | -9 | 3 | |
36 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -14 | 3 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại