Ajax giành chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn ấn tượng.
![]() Jordan Henderson (Kiến tạo: Youri Regeer) 28 | |
![]() Sem Steijn 40 | |
![]() Alec Van Hoorenbeeck (Thay: Mees Hilgers) 46 | |
![]() Jorthy Mokio (Thay: Lucas Rosa) 55 | |
![]() Wout Weghorst (Thay: Brian Brobbey) 55 | |
![]() Wout Weghorst (VAR check) 57 | |
![]() Arno Verschueren (Thay: Michal Sadilek) 64 | |
![]() Mika Godts (Thay: Owen Wijndal) 66 | |
![]() Arno Verschueren 68 | |
![]() Bertrand Traore (Thay: Steven Berghuis) 76 | |
![]() Dies Janse (Thay: Youri Regeer) 76 | |
![]() Sayfallah Ltaief (Thay: Younes Taha) 76 | |
![]() Daan Rots (Thay: Ricky van Wolfswinkel) 77 | |
![]() Lucas Vennegoor of Hesselink (Thay: Bas Kuipers) 82 | |
![]() Wout Weghorst (Kiến tạo: Bertrand Traore) 90 |
Thống kê trận đấu Ajax vs FC Twente


Diễn biến Ajax vs FC Twente
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Ajax: 53%, Twente: 47%.
Przemyslaw Tyton bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Ajax đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thứ tư cho biết có 2 phút bù giờ.
Bertrand Traore đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Wout Weghorst ghi bàn bằng chân trái!
Bertrand Traore tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội.
Ajax đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trận đấu tiếp tục với một quả bóng rơi.
Trận đấu được bắt đầu lại.
Bart van Rooij bị chấn thương và nhận được sự chăm sóc y tế trên sân.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Nỗ lực tốt của Lucas Vennegoor of Hesselink khi anh hướng cú sút vào mục tiêu, nhưng thủ môn đã cản phá được.
Twente đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài ra hiệu quả đá phạt khi Sayfallah Ltaief từ Twente phạm lỗi với Dies Janse.
Dies Janse từ Ajax chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Twente đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Kiểm soát bóng: Ajax: 53%, Twente: 47%.
Trọng tài thổi phạt Alec Van Hoorenbeeck từ Twente vì đã phạm lỗi với Bertrand Traore.
Đội hình xuất phát Ajax vs FC Twente
Ajax (4-3-3): Remko Pasveer (22), Lucas Rosa (2), Josip Šutalo (37), Jorrel Hato (4), Owen Wijndal (5), Davy Klaassen (18), Jordan Henderson (6), Youri Regeer (44), Steven Berghuis (23), Brian Brobbey (9), Kenneth Taylor (8)
FC Twente (4-2-3-1): Przemyslaw Tyton (22), Bart Van Rooij (28), Mees Hilgers (2), Max Bruns (38), Bas Kuipers (5), Mathias Kjølø (4), Michal Sadílek (23), Younes Taha (19), Michel Vlap (18), Sem Steijn (14), Ricky van Wolfswinkel (9)


Thay người | |||
55’ | Lucas Rosa Jorthy Mokio | 46’ | Mees Hilgers Alec Van Hoorenbeeck |
55’ | Brian Brobbey Wout Weghorst | 64’ | Michal Sadilek Arno Verschueren |
66’ | Owen Wijndal Mika Godts | 76’ | Younes Taha Sayfallah Ltaief |
76’ | Youri Regeer Dies Janse | 77’ | Ricky van Wolfswinkel Daan Rots |
76’ | Steven Berghuis Bertrand Traoré | 82’ | Bas Kuipers Lucas Vennegoor of Hesselink |
Cầu thủ dự bị | |||
Jay Gorter | Sam Karssies | ||
Matheus | Yannick Gerritsen | ||
Ahmetcan Kaplan | Gustaf Lagerbielke | ||
Daniele Rugani | Alec Van Hoorenbeeck | ||
Jorthy Mokio | Gerald Alders | ||
Dies Janse | Taylor Booth | ||
Kian Fitz Jim | Harrie Kuster | ||
Mika Godts | Arno Verschueren | ||
Oliver Valaker Edvardsen | Gijs Besselink | ||
Bertrand Traoré | Daan Rots | ||
Wout Weghorst | Lucas Vennegoor of Hesselink | ||
Christian Rasmussen | Sayfallah Ltaief |
Tình hình lực lượng | |||
Anton Gaaei Kỷ luật | Sam Lammers Không xác định | ||
Youri Baas Chấn thương háng | |||
Branco Van den Boomen Không xác định | |||
Amourricho van Axel-Dongen Chấn thương mắt cá |
Nhận định Ajax vs FC Twente
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Ajax
Thành tích gần đây FC Twente
Bảng xếp hạng VĐQG Hà Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 25 | 4 | 5 | 64 | 79 | T T T T T |
2 | ![]() | 34 | 24 | 6 | 4 | 35 | 78 | B H B H T |
3 | ![]() | 34 | 20 | 8 | 6 | 38 | 68 | T T B T B |
4 | ![]() | 34 | 18 | 10 | 6 | 17 | 64 | T T B H H |
5 | ![]() | 34 | 16 | 9 | 9 | 21 | 57 | H T T T H |
6 | ![]() | 34 | 15 | 9 | 10 | 13 | 54 | B T T B B |
7 | ![]() | 34 | 14 | 9 | 11 | 2 | 51 | H B H T B |
8 | ![]() | 34 | 12 | 7 | 15 | 5 | 43 | B H T T T |
9 | ![]() | 34 | 12 | 7 | 15 | -15 | 43 | T T B B T |
10 | ![]() | 34 | 10 | 11 | 13 | -8 | 41 | B T H T T |
11 | ![]() | 34 | 11 | 8 | 15 | -17 | 41 | T B T H H |
12 | ![]() | 34 | 9 | 12 | 13 | -4 | 39 | H B T H B |
13 | ![]() | 34 | 10 | 9 | 15 | -13 | 39 | T T B H B |
14 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -21 | 38 | B B T B B |
15 | ![]() | 34 | 8 | 9 | 17 | -24 | 33 | H B B B H |
16 | ![]() | 34 | 6 | 8 | 20 | -22 | 26 | B H B B H |
17 | ![]() | 34 | 6 | 7 | 21 | -30 | 25 | B B T B T |
18 | ![]() | 34 | 4 | 10 | 20 | -41 | 22 | B H B H H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại