Thứ Năm, 13/03/2025 Mới nhất
Granit Xhaka
45
Erick Gutierrez
56
Noni Madueke (Thay: Guus Til)
65
Jordan Teze (Thay: Philipp Max)
65
Thomas Partey (Thay: Albert Sambi Lokonga)
67
Martin Oedegaard (Thay: Fabio Vieira)
67
Granit Xhaka (Kiến tạo: Takehiro Tomiyasu)
71
Gabriel Martinelli (Thay: Gabriel Jesus)
76
Ben White (Thay: Takehiro Tomiyasu)
76
Luuk de Jong (Thay: Joey Veerman)
77
Reiss Nelson (Thay: Bukayo Saka)
85
Kieran Tierney
89
Martin Oedegaard
89
Richard Ledezma (Thay: Xavi Simons)
90

Thống kê trận đấu Arsenal vs PSV

số liệu thống kê
Arsenal
Arsenal
PSV
PSV
60 Kiểm soát bóng 40
12 Phạm lỗi 9
18 Ném biên 14
2 Việt vị 2
0 Chuyền dài 0
7 Phạt góc 0
3 Thẻ vàng 1
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
7 Sút trúng đích 2
10 Sút không trúng đích 2
4 Cú sút bị chặn 0
0 Phản công 0
2 Thủ môn cản phá 6
5 Phát bóng 14
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Arsenal vs PSV

Tất cả (124)
90+5'

Được hưởng phạt góc cho Arsenal.

90+3'

Ném biên dành cho Arsenal trong phần sân của họ.

90+2'

Eindhoven có một quả phát bóng lên.

90+1'

Đá phạt cho Arsenal trong hiệp của họ.

90+1'

Richard Ledezma vào thay Xavi Simons cho đội khách.

90+1'

Một quả ném biên dành cho đội khách ở phần sân đối diện.

89'

Quả phát bóng lên cho Arsenal trên sân Emirates.

89' Kieran Tierney (Arsenal) đã bị phạt thẻ vàng và bây giờ phải cẩn thận để không bị thẻ vàng thứ hai.

Kieran Tierney (Arsenal) đã bị phạt thẻ vàng và bây giờ phải cẩn thận để không bị thẻ vàng thứ hai.

88' Kieran Tierney (Arsenal) đã bị phạt thẻ vàng và bây giờ phải cẩn thận để không bị thẻ vàng thứ hai.

Kieran Tierney (Arsenal) đã bị phạt thẻ vàng và bây giờ phải cẩn thận để không bị thẻ vàng thứ hai.

88' Martin Odegaard của Arsenal đã bị phạt thẻ vàng bởi Alejandro Jose Hernandez Hernandez và nhận thẻ vàng đầu tiên.

Martin Odegaard của Arsenal đã bị phạt thẻ vàng bởi Alejandro Jose Hernandez Hernandez và nhận thẻ vàng đầu tiên.

88'

Đá phạt cho Eindhoven bên phần sân của Arsenal.

88'

Được hưởng phạt góc cho Arsenal.

87'

Bóng an toàn khi Arsenal được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.

85'

Mikel Arteta (Arsenal) đang thực hiện sự thay đổi người thứ năm, với Reiss Nelson thay thế Bukayo Saka có thể bị chấn thương.

85'

Arsenal được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.

83'

Bóng đi ra khỏi khung thành đối với một quả phát bóng lên của Eindhoven.

83'

Edward Nketiah (Arsenal) là người đón được bóng trước nhưng cú đánh đầu của anh ấy lại đi chệch mục tiêu.

83'

Arsenal được hưởng quả phạt góc do công của Alejandro Jose Hernandez Hernandez.

83'

Arsenal đẩy lên thông qua Bukayo Saka, người có pha dứt điểm trúng khung thành đã bị cản phá.

82'

Đó là một quả phát bóng lên cho đội nhà ở London.

80'

Alejandro Jose Hernandez Hernandez ra hiệu một quả phạt trực tiếp cho Arsenal trong phần sân của họ.

Đội hình xuất phát Arsenal vs PSV

Arsenal (4-2-3-1): Matt Turner (30), Takehiro Tomiyasu (18), Rob Holding (16), Gabriel Magalhaes (6), Kieran Tierney (3), Albert Sambi Lokonga (23), Granit Xhaka (34), Bukayo Saka (7), Fabio Vieira (21), Edward Nketiah (14), Gabriel Jesus (9)

PSV (4-2-3-1): Walter Benitez (1), Philipp Mwene (29), Andre Ramalho Silva (5), Armando Obispo (4), Philipp Max (31), Ibrahim Sangare (6), Erick Gutierrez (15), Xavi Simons (7), Joey Veerman (23), Cody Gakpo (11), Guus Til (20)

Arsenal
Arsenal
4-2-3-1
30
Matt Turner
18
Takehiro Tomiyasu
16
Rob Holding
6
Gabriel Magalhaes
3
Kieran Tierney
23
Albert Sambi Lokonga
34
Granit Xhaka
7
Bukayo Saka
21
Fabio Vieira
14
Edward Nketiah
9
Gabriel Jesus
20
Guus Til
11
Cody Gakpo
23
Joey Veerman
7
Xavi Simons
15
Erick Gutierrez
6
Ibrahim Sangare
31
Philipp Max
4
Armando Obispo
5
Andre Ramalho Silva
29
Philipp Mwene
1
Walter Benitez
PSV
PSV
4-2-3-1
Thay người
67’
Albert Sambi Lokonga
Thomas Partey
65’
Philipp Max
Jordan Teze
67’
Fabio Vieira
Martin Odegaard
65’
Guus Til
Noni Madueke
76’
Takehiro Tomiyasu
Ben White
77’
Joey Veerman
Luuk De Jong
76’
Gabriel Jesus
Gabriel Martinelli
90’
Xavi Simons
Richard Ledezma
85’
Bukayo Saka
Reiss Nelson
Cầu thủ dự bị
Aaron Ramsdale
Joel Drommel
Ben White
Boy Waterman
Thomas Partey
Ki-Jana Hoever
Martin Odegaard
Jordan Teze
Gabriel Martinelli
Luuk De Jong
William Saliba
Noni Madueke
Cedric Soares
Mauro Junior
Reiss Nelson
Anwar El Ghazi
Marquinhos
Jarrad Branthwaite
Karl Jacob Hein
Johan Bakayoko
Catalin Cirjan
Savio
Khayon Edwards
Richard Ledezma

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Europa League
21/10 - 2022
H1: 0-0
27/10 - 2022
H1: 0-0
Champions League
21/09 - 2023
H1: 3-0
13/12 - 2023
H1: 0-1
05/03 - 2025
H1: 1-3
13/03 - 2025
H1: 2-1

Thành tích gần đây Arsenal

Champions League
13/03 - 2025
H1: 2-1
Premier League
09/03 - 2025
Champions League
05/03 - 2025
H1: 1-3
Premier League
27/02 - 2025
22/02 - 2025
15/02 - 2025
Carabao Cup
06/02 - 2025
Premier League
02/02 - 2025
Champions League
30/01 - 2025
H1: 1-2
Premier League
25/01 - 2025
H1: 0-0

Thành tích gần đây PSV

Champions League
13/03 - 2025
H1: 2-1
VĐQG Hà Lan
09/03 - 2025
Champions League
05/03 - 2025
H1: 1-3
VĐQG Hà Lan
02/03 - 2025
Cúp quốc gia Hà Lan
27/02 - 2025
Champions League
20/02 - 2025
H1: 0-0 | HP: 1-0
VĐQG Hà Lan
15/02 - 2025
H1: 1-1
Champions League
12/02 - 2025
H1: 1-0
VĐQG Hà Lan
09/02 - 2025
H1: 0-0
Cúp quốc gia Hà Lan
06/02 - 2025
H1: 1-0

Bảng xếp hạng Europa League

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1LazioLazio86111219
2Athletic ClubAthletic Club8611819
3Man UnitedMan United8530718
4TottenhamTottenham8521817
5E.FrankfurtE.Frankfurt8512416
6LyonLyon8431815
7OlympiacosOlympiacos8431615
8RangersRangers8422614
9Bodoe/GlimtBodoe/Glimt8422314
10AnderlechtAnderlecht8422214
11FCSBFCSB8422114
12AjaxAjax8413813
13SociedadSociedad8413413
14GalatasarayGalatasaray8341313
15AS RomaAS Roma8332412
16Viktoria PlzenViktoria Plzen8332112
17FerencvarosFerencvaros8404012
18FC PortoFC Porto8323211
19AZ AlkmaarAZ Alkmaar8323011
20FC MidtjyllandFC Midtjylland8323011
21Union St.GilloiseUnion St.Gilloise8323011
22PAOK FCPAOK FC8314210
23FC TwenteFC Twente8242-110
24FenerbahceFenerbahce8242-210
25SC BragaSC Braga8314-310
26ElfsborgElfsborg8314-510
27HoffenheimHoffenheim8233-39
28BesiktasBesiktas8305-59
29Maccabi Tel AvivMaccabi Tel Aviv8206-96
30Slavia PragueSlavia Prague8125-45
31Malmo FFMalmo FF8125-75
32RFSRFS8125-75
33LudogoretsLudogorets8044-74
34Dynamo KyivDynamo Kyiv8116-134
35NiceNice8035-93
36QarabagQarabag8107-143
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Tin liên quan

Europa League

Xem thêm
top-arrow
X