Thứ Hai, 23/12/2024 Mới nhất
  • Gianluca Mancini (Kiến tạo: Lorenzo Pellegrini)12
  • Paulo Dybala22
  • Tammy Abraham (Thay: Romelu Lukaku)29
  • Mehmet Zeki Celik31
  • Diego Llorente (Thay: Paulo Dybala)43
  • Angelino (Thay: Edoardo Bove)82
  • Renato Sanches (Thay: Lorenzo Pellegrini)82
  • Luka Jovic (Thay: Ismael Bennacer)40
  • Samuel Chukwueze (Thay: Ruben Loftus-Cheek)46
  • Matteo Gabbia46
  • Tijjani Reijnders (Thay: Davide Calabria)46
  • Yacine Adli51
  • Noah Okafor (Thay: Christian Pulisic)69
  • Alessandro Florenzi (Thay: Yunus Musah)69
  • Luka Jovic77
  • Matteo Gabbia (Kiến tạo: Rafael Leao)85
  • Davide Calabria86
  • Fikayo Tomori89
  • Theo Hernandez90+2'
  • Theo Hernandez90+3'

Video tổng hợp

Link xem nguồn Youtube FPT Bóng Đá:

Thống kê trận đấu AS Roma vs AC Milan

số liệu thống kê
AS Roma
AS Roma
AC Milan
AC Milan
43 Kiểm soát bóng 57
5 Phạm lỗi 20
18 Ném biên 22
0 Việt vị 1
10 Chuyền dài 33
0 Phạt góc 11
0 Thẻ vàng 6
1 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
3 Sút trúng đích 4
2 Sút không trúng đích 7
1 Cú sút bị chặn 9
1 Phản công 0
3 Thủ môn cản phá 1
17 Phát bóng 3
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến AS Roma vs AC Milan

Tất cả (291)
90+7'

Số người tham dự hôm nay là 66025.

90+7'

Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc

90+7'

Kiểm soát bóng: Roma: 43%, AC Milan: 57%.

90+7'

AC Milan thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.

90+7'

Quả phát bóng lên cho Roma.

90+6'

Alessandro Florenzi sút không trúng đích từ ngoài vòng cấm

90+6'

AC Milan thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.

90+6'

Angelino bị phạt vì xô ngã Alessandro Florenzi.

90+5'

Fikayo Tomori giành chiến thắng trong thử thách trên không trước Tammy Abraham

90+5'

Quả phát bóng lên cho Roma.

90+4'

Roma thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.

90+3' Thẻ vàng dành cho Theo Hernandez.

Thẻ vàng dành cho Theo Hernandez.

90+3'

KHÔNG CÓ THẺ ĐỎ! - Sau khi xem lại trận đấu, trọng tài quyết định đổi thẻ đỏ ban đầu dành cho Theo Hernandez của AC Milan thành thẻ vàng.

90+3'

VAR - THẺ! - Trọng tài đã cho dừng trận đấu. Đang tiến hành kiểm tra VAR, một quân bài tiềm năng cho cầu thủ AC Milan.

90+2'

Thẻ của Theo Hernandez của AC Milan không được phép rút do sự can thiệp của VAR.

90+2' Anh ấy TẮT! - Theo Hernandez nhận thẻ đỏ! Sự phản đối dữ dội từ đồng đội của anh ấy!

Anh ấy TẮT! - Theo Hernandez nhận thẻ đỏ! Sự phản đối dữ dội từ đồng đội của anh ấy!

90+2'

Thử thách liều lĩnh đấy. Theo Hernandez phạm lỗi thô bạo với Stephan El Shaarawy

90+2'

Matteo Gabbia giành chiến thắng trong thử thách trên không trước Tammy Abraham

90+1'

Quả phát bóng lên cho Roma.

90+1'

Chính thức thứ tư cho thấy có 5 phút thời gian được cộng thêm.

90+1'

AC Milan thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.

Đội hình xuất phát AS Roma vs AC Milan

AS Roma (4-3-3): Mile Svilar (99), Zeki Çelik (19), Chris Smalling (6), Gianluca Mancini (23), Leonardo Spinazzola (37), Lorenzo Pellegrini (7), Leandro Paredes (16), Edoardo Bove (52), Stephan El Shaarawy (92), Romelu Lukaku (90), Paulo Dybala (21)

AC Milan (4-2-3-1): Mike Maignan (16), Davide Calabria (2), Matteo Gabbia (46), Fikayo Tomori (23), Theo Hernández (19), Yunus Musah (80), Ismaël Bennacer (4), Christian Pulisic (11), Ruben Loftus-Cheek (8), Rafael Leão (10), Olivier Giroud (9)

AS Roma
AS Roma
4-3-3
99
Mile Svilar
19
Zeki Çelik
6
Chris Smalling
23
Gianluca Mancini
37
Leonardo Spinazzola
7
Lorenzo Pellegrini
16
Leandro Paredes
52
Edoardo Bove
92
Stephan El Shaarawy
90
Romelu Lukaku
21
Paulo Dybala
9
Olivier Giroud
10
Rafael Leão
8
Ruben Loftus-Cheek
11
Christian Pulisic
4
Ismaël Bennacer
80
Yunus Musah
19
Theo Hernández
23
Fikayo Tomori
46
Matteo Gabbia
2
Davide Calabria
16
Mike Maignan
AC Milan
AC Milan
4-2-3-1
Thay người
29’
Romelu Lukaku
Tammy Abraham
40’
Ismael Bennacer
Luka Jović
43’
Paulo Dybala
Diego Llorente
46’
Davide Calabria
Tijani Reijnders
82’
Edoardo Bove
Angeliño
46’
Ruben Loftus-Cheek
Samuel Chukwueze
82’
Lorenzo Pellegrini
Renato Sanches
69’
Yunus Musah
Alessandro Florenzi
69’
Christian Pulisic
Noah Okafor
Cầu thủ dự bị
Rui Patrício
Tijani Reijnders
Pietro Boer
Marco Sportiello
Rick Karsdorp
Lapo Nava
Diego Llorente
Malick Thiaw
Angeliño
Alessandro Florenzi
Renato Sanches
Davide Bartesaghi
Houssem Aouar
Yacine Adli
Tommaso Baldanzi
Samuel Chukwueze
Nicola Zalewski
Filippo Terracciano
Tammy Abraham
Kevin Zeroli
Sardar Azmoun
Luka Jović
João Costa
Noah Okafor
Huấn luyện viên

Claudio Ranieri

Paulo Fonseca

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Serie A
15/05 - 2016
13/12 - 2016
08/05 - 2017
01/10 - 2017
26/02 - 2018
01/09 - 2018
04/02 - 2019
28/10 - 2019
28/06 - 2020
27/10 - 2020
01/03 - 2021
01/11 - 2021
07/01 - 2022
09/01 - 2023
29/04 - 2023
02/09 - 2023
15/01 - 2024
Europa League
12/04 - 2024
19/04 - 2024
Giao hữu
31/05 - 2024

Thành tích gần đây AS Roma

Serie A
22/12 - 2024
H1: 2-0
Coppa Italia
19/12 - 2024
Serie A
16/12 - 2024
Europa League
13/12 - 2024
Serie A
08/12 - 2024
H1: 1-1
03/12 - 2024
Europa League
29/11 - 2024
Serie A
25/11 - 2024
H1: 0-0
10/11 - 2024
H1: 0-1
Europa League
08/11 - 2024

Thành tích gần đây AC Milan

Serie A
21/12 - 2024
16/12 - 2024
H1: 0-0
Champions League
12/12 - 2024
Serie A
07/12 - 2024
Coppa Italia
04/12 - 2024
Serie A
01/12 - 2024
H1: 2-0
Champions League
27/11 - 2024
Serie A
24/11 - 2024
10/11 - 2024
Champions League
06/11 - 2024

Bảng xếp hạng Europa League

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1LazioLazio65101116
2Athletic ClubAthletic Club6510916
3AnderlechtAnderlecht6420514
4LyonLyon6411813
5E.FrankfurtE.Frankfurt6411413
6GalatasarayGalatasaray6330412
7Man UnitedMan United6330412
8RangersRangers6321611
9TottenhamTottenham6321411
10FCSBFCSB6321211
11AjaxAjax6312810
12SociedadSociedad6312410
13Bodoe/GlimtBodoe/Glimt6312110
14AS RomaAS Roma623139
15OlympiacosOlympiacos623129
16FerencvarosFerencvaros630319
17Viktoria PlzenViktoria Plzen623119
18FC PortoFC Porto622228
19AZ AlkmaarAZ Alkmaar622208
20Union St.GilloiseUnion St.Gilloise622208
21FenerbahceFenerbahce6222-28
22PAOK FCPAOK FC621327
23FC MidtjyllandFC Midtjylland6213-27
24ElfsborgElfsborg6213-37
25SC BragaSC Braga6213-37
26HoffenheimHoffenheim6132-36
27Maccabi Tel AvivMaccabi Tel Aviv6204-66
28BesiktasBesiktas6204-76
29Slavia PragueSlavia Prague6114-24
30FC TwenteFC Twente6042-34
31Malmo FFMalmo FF6114-64
32LudogoretsLudogorets6033-53
33QarabagQarabag6105-103
34RFSRFS6024-72
35NiceNice6024-82
36Dynamo KyivDynamo Kyiv6006-140
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Tin liên quan

Europa League

Xem thêm
top-arrow
X