Số người tham dự hôm nay là 66025.
- Gianluca Mancini (Kiến tạo: Lorenzo Pellegrini)12
- Paulo Dybala22
- Tammy Abraham (Thay: Romelu Lukaku)29
- Mehmet Zeki Celik31
- Diego Llorente (Thay: Paulo Dybala)43
- Angelino (Thay: Edoardo Bove)82
- Renato Sanches (Thay: Lorenzo Pellegrini)82
- Luka Jovic (Thay: Ismael Bennacer)40
- Samuel Chukwueze (Thay: Ruben Loftus-Cheek)46
- Matteo Gabbia46
- Tijjani Reijnders (Thay: Davide Calabria)46
- Yacine Adli51
- Noah Okafor (Thay: Christian Pulisic)69
- Alessandro Florenzi (Thay: Yunus Musah)69
- Luka Jovic77
- Matteo Gabbia (Kiến tạo: Rafael Leao)85
- Davide Calabria86
- Fikayo Tomori89
- Theo Hernandez90+2'
- Theo Hernandez90+3'
Video tổng hợp
Link xem nguồn Youtube FPT Bóng Đá:
Thống kê trận đấu AS Roma vs AC Milan
Diễn biến AS Roma vs AC Milan
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Roma: 43%, AC Milan: 57%.
AC Milan thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Quả phát bóng lên cho Roma.
Alessandro Florenzi sút không trúng đích từ ngoài vòng cấm
AC Milan thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Angelino bị phạt vì xô ngã Alessandro Florenzi.
Fikayo Tomori giành chiến thắng trong thử thách trên không trước Tammy Abraham
Quả phát bóng lên cho Roma.
Roma thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Thẻ vàng dành cho Theo Hernandez.
KHÔNG CÓ THẺ ĐỎ! - Sau khi xem lại trận đấu, trọng tài quyết định đổi thẻ đỏ ban đầu dành cho Theo Hernandez của AC Milan thành thẻ vàng.
VAR - THẺ! - Trọng tài đã cho dừng trận đấu. Đang tiến hành kiểm tra VAR, một quân bài tiềm năng cho cầu thủ AC Milan.
Thẻ của Theo Hernandez của AC Milan không được phép rút do sự can thiệp của VAR.
Anh ấy TẮT! - Theo Hernandez nhận thẻ đỏ! Sự phản đối dữ dội từ đồng đội của anh ấy!
Thử thách liều lĩnh đấy. Theo Hernandez phạm lỗi thô bạo với Stephan El Shaarawy
Matteo Gabbia giành chiến thắng trong thử thách trên không trước Tammy Abraham
Quả phát bóng lên cho Roma.
Chính thức thứ tư cho thấy có 5 phút thời gian được cộng thêm.
AC Milan thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Đội hình xuất phát AS Roma vs AC Milan
AS Roma (4-3-3): Mile Svilar (99), Zeki Çelik (19), Chris Smalling (6), Gianluca Mancini (23), Leonardo Spinazzola (37), Lorenzo Pellegrini (7), Leandro Paredes (16), Edoardo Bove (52), Stephan El Shaarawy (92), Romelu Lukaku (90), Paulo Dybala (21)
AC Milan (4-2-3-1): Mike Maignan (16), Davide Calabria (2), Matteo Gabbia (46), Fikayo Tomori (23), Theo Hernández (19), Yunus Musah (80), Ismaël Bennacer (4), Christian Pulisic (11), Ruben Loftus-Cheek (8), Rafael Leão (10), Olivier Giroud (9)
Thay người | |||
29’ | Romelu Lukaku Tammy Abraham | 40’ | Ismael Bennacer Luka Jović |
43’ | Paulo Dybala Diego Llorente | 46’ | Davide Calabria Tijani Reijnders |
82’ | Edoardo Bove Angeliño | 46’ | Ruben Loftus-Cheek Samuel Chukwueze |
82’ | Lorenzo Pellegrini Renato Sanches | 69’ | Yunus Musah Alessandro Florenzi |
69’ | Christian Pulisic Noah Okafor |
Cầu thủ dự bị | |||
Rui Patrício | Tijani Reijnders | ||
Pietro Boer | Marco Sportiello | ||
Rick Karsdorp | Lapo Nava | ||
Diego Llorente | Malick Thiaw | ||
Angeliño | Alessandro Florenzi | ||
Renato Sanches | Davide Bartesaghi | ||
Houssem Aouar | Yacine Adli | ||
Tommaso Baldanzi | Samuel Chukwueze | ||
Nicola Zalewski | Filippo Terracciano | ||
Tammy Abraham | Kevin Zeroli | ||
Sardar Azmoun | Luka Jović | ||
João Costa | Noah Okafor |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định AS Roma vs AC Milan
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây AS Roma
Thành tích gần đây AC Milan
Bảng xếp hạng Europa League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Lazio | 6 | 5 | 1 | 0 | 11 | 16 | |
2 | Athletic Club | 6 | 5 | 1 | 0 | 9 | 16 | |
3 | Anderlecht | 6 | 4 | 2 | 0 | 5 | 14 | |
4 | Lyon | 6 | 4 | 1 | 1 | 8 | 13 | |
5 | E.Frankfurt | 6 | 4 | 1 | 1 | 4 | 13 | |
6 | Galatasaray | 6 | 3 | 3 | 0 | 4 | 12 | |
7 | Man United | 6 | 3 | 3 | 0 | 4 | 12 | |
8 | Rangers | 6 | 3 | 2 | 1 | 6 | 11 | |
9 | Tottenham | 6 | 3 | 2 | 1 | 4 | 11 | |
10 | FCSB | 6 | 3 | 2 | 1 | 2 | 11 | |
11 | Ajax | 6 | 3 | 1 | 2 | 8 | 10 | |
12 | Sociedad | 6 | 3 | 1 | 2 | 4 | 10 | |
13 | Bodoe/Glimt | 6 | 3 | 1 | 2 | 1 | 10 | |
14 | AS Roma | 6 | 2 | 3 | 1 | 3 | 9 | |
15 | Olympiacos | 6 | 2 | 3 | 1 | 2 | 9 | |
16 | Ferencvaros | 6 | 3 | 0 | 3 | 1 | 9 | |
17 | Viktoria Plzen | 6 | 2 | 3 | 1 | 1 | 9 | |
18 | FC Porto | 6 | 2 | 2 | 2 | 2 | 8 | |
19 | AZ Alkmaar | 6 | 2 | 2 | 2 | 0 | 8 | |
20 | Union St.Gilloise | 6 | 2 | 2 | 2 | 0 | 8 | |
21 | Fenerbahce | 6 | 2 | 2 | 2 | -2 | 8 | |
22 | PAOK FC | 6 | 2 | 1 | 3 | 2 | 7 | |
23 | FC Midtjylland | 6 | 2 | 1 | 3 | -2 | 7 | |
24 | Elfsborg | 6 | 2 | 1 | 3 | -3 | 7 | |
25 | SC Braga | 6 | 2 | 1 | 3 | -3 | 7 | |
26 | Hoffenheim | 6 | 1 | 3 | 2 | -3 | 6 | |
27 | Maccabi Tel Aviv | 6 | 2 | 0 | 4 | -6 | 6 | |
28 | Besiktas | 6 | 2 | 0 | 4 | -7 | 6 | |
29 | Slavia Prague | 6 | 1 | 1 | 4 | -2 | 4 | |
30 | FC Twente | 6 | 0 | 4 | 2 | -3 | 4 | |
31 | Malmo FF | 6 | 1 | 1 | 4 | -6 | 4 | |
32 | Ludogorets | 6 | 0 | 3 | 3 | -5 | 3 | |
33 | Qarabag | 6 | 1 | 0 | 5 | -10 | 3 | |
34 | RFS | 6 | 0 | 2 | 4 | -7 | 2 | |
35 | Nice | 6 | 0 | 2 | 4 | -8 | 2 | |
36 | Dynamo Kyiv | 6 | 0 | 0 | 6 | -14 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại