Số người tham dự hôm nay là 64513.
- Gianluca Mancini (Kiến tạo: Paulo Dybala)42
- Gianluca Mancini55
- Mehmet Zeki Celik68
- Leonardo Spinazzola (Thay: Stephan El Shaarawy)70
- Chris Smalling (Thay: Angelino)79
- Tammy Abraham (Thay: Paulo Dybala)79
- Leandro Paredes81
- Edoardo Bove (Thay: Leandro Paredes)81
- Lorenzo Pellegrini90+3'
- Romelu Lukaku90+6'
- Daniele De Rossi90+6'
- Matias Vecino21
- Valentin Castellanos (Thay: Ciro Immobile)46
- Patric (Thay: Alessio Romagnoli)46
- Pedro Rodriguez (Thay: Gustav Isaksen)46
- Luis Alberto (Thay: Matias Vecino)70
- Pedro Rodriguez73
- Valentin Castellanos75
- Luca Pellegrini (Thay: Adam Marusic)79
Thống kê trận đấu AS Roma vs Lazio
Diễn biến AS Roma vs Lazio
Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Roma đã giành được chiến thắng
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Roma: 46%, Lazio: 54%.
Trọng tài không nhận được sự phàn nàn của Daniele De Rossi, người bị phạt thẻ vàng vì bất đồng quan điểm
Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Romelu Lukaku không còn cách nào khác là dừng pha phản công và nhận thẻ vàng.
Romelu Lukaku của Roma đi quá xa khi kéo Mario Gila xuống
Felipe Anderson giảm bớt áp lực bằng pha phá bóng
Roma bắt đầu phản công.
Edoardo Bove thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Chris Smalling giành chiến thắng trong thử thách trên không trước Valentin Castellanos
Lazio thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Mile Svilar của Roma cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Lazio thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Kiểm soát bóng: Roma: 46%, Lazio: 54%.
Mehmet Zeki Celik trở lại sân.
Quả phát bóng lên cho Roma.
Trò chơi được khởi động lại.
Mehmet Zeki Celik dính chấn thương và được rời sân để điều trị y tế.
Mehmet Zeki Celik dính chấn thương và được chăm sóc y tế trên sân.
Trận đấu bị dừng vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Đội hình xuất phát AS Roma vs Lazio
AS Roma (4-3-3): Mile Svilar (99), Zeki Çelik (19), Diego Llorente (14), Gianluca Mancini (23), Angeliño (69), Bryan Cristante (4), Leandro Paredes (16), Lorenzo Pellegrini (7), Paulo Dybala (21), Romelu Lukaku (90), Stephan El Shaarawy (92)
Lazio (3-4-2-1): Christos Mandas (35), Nicolò Casale (15), Alessio Romagnoli (13), Mario Gila (34), Felipe Anderson (7), Matteo Guendouzi (8), Matías Vecino (5), Adam Marušić (77), Gustav Isaksen (18), Daichi Kamada (6), Ciro Immobile (17)
Thay người | |||
70’ | Stephan El Shaarawy Leonardo Spinazzola | 46’ | Gustav Isaksen Pedro |
79’ | Angelino Chris Smalling | 46’ | Ciro Immobile Valentín Castellanos |
79’ | Paulo Dybala Tammy Abraham | 46’ | Alessio Romagnoli Patric |
81’ | Leandro Paredes Edoardo Bove | 70’ | Matias Vecino Luis Alberto |
79’ | Adam Marusic Luca Pellegrini |
Cầu thủ dự bị | |||
Rui Patrício | Luigi Sepe | ||
Pietro Boer | Davide Renzetti | ||
Rick Karsdorp | Luca Pellegrini | ||
Dean Donny Huijsen | Elseid Hysaj | ||
Chris Smalling | Nicolò Rovella | ||
Leonardo Spinazzola | Pedro | ||
Rasmus Kristensen | Valentín Castellanos | ||
Renato Sanches | Danilo Cataldi | ||
Tommaso Baldanzi | Patric | ||
Edoardo Bove | Luis Alberto | ||
Nicola Zalewski | |||
Niccolò Pisilli | |||
Tammy Abraham | |||
João Costa |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định AS Roma vs Lazio
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây AS Roma
Thành tích gần đây Lazio
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atalanta | 17 | 13 | 1 | 3 | 23 | 40 | T T T T T |
2 | Napoli | 17 | 12 | 2 | 3 | 14 | 38 | T T B T T |
3 | Inter | 15 | 10 | 4 | 1 | 25 | 34 | T H T T T |
4 | Lazio | 17 | 11 | 1 | 5 | 8 | 34 | T B T B T |
5 | Fiorentina | 15 | 9 | 4 | 2 | 17 | 31 | T T T T B |
6 | Juventus | 17 | 7 | 10 | 0 | 15 | 31 | H H H H T |
7 | Bologna | 16 | 7 | 7 | 2 | 5 | 28 | B T H T T |
8 | AC Milan | 16 | 7 | 5 | 4 | 9 | 26 | H T B H T |
9 | Udinese | 16 | 6 | 2 | 8 | -6 | 20 | B H B T B |
10 | AS Roma | 17 | 5 | 4 | 8 | 0 | 19 | B B T B T |
11 | Empoli | 17 | 4 | 7 | 6 | -3 | 19 | H B T B B |
12 | Torino | 17 | 5 | 4 | 8 | -5 | 19 | H B H T B |
13 | Genoa | 17 | 3 | 7 | 7 | -12 | 16 | H T H H B |
14 | Lecce | 17 | 4 | 4 | 9 | -18 | 16 | T H B T B |
15 | Como 1907 | 16 | 3 | 6 | 7 | -10 | 15 | H B H H T |
16 | Parma | 17 | 3 | 6 | 8 | -10 | 15 | B T B B B |
17 | Hellas Verona | 17 | 5 | 0 | 12 | -19 | 15 | B B B T B |
18 | Cagliari | 17 | 3 | 5 | 9 | -12 | 14 | H T B B B |
19 | Venezia | 17 | 3 | 4 | 10 | -13 | 13 | B B H H T |
20 | Monza | 17 | 1 | 7 | 9 | -8 | 10 | H H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại