Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
- Angel Correa45+2'
- Alexander Soerloth (Thay: Javi Galan)46
- Giuliano Simeone (Thay: Marcos Llorente)46
- Julian Alvarez (Thay: Angel Correa)59
- Rodrigo De Paul (Thay: Samuel Dias Lino)64
- Rodrigo Riquelme (Thay: Koke)70
- (Pen) Antoine Griezmann76
- Alexander Soerloth (Kiến tạo: Rodrigo De Paul)86
- Diego Simeone87
- Julian Alvarez90
- Rodrigo De Paul90+6'
- (Pen) Jon Guridi7
- Antonio Blanco58
- Manuel Sanchez70
- Moussa Diarra (Thay: Jon Guridi)72
- Antonio Martinez (Thay: Kike Garcia)73
- Luis Garcia75
- Tomas Conechny (Thay: Carlos Martin)85
- Aleksandar Sedlar (Thay: Santiago Mourino)85
- Stoichkov (Thay: Manuel Sanchez)88
- Tomas Conechny88
Thống kê trận đấu Atletico vs Alaves
Diễn biến Atletico vs Alaves
Kiểm soát bóng: Atletico Madrid: 70%, Deportivo Alaves: 30%.
Rodrigo De Paul của Atletico Madrid thực hiện cú đá phạt góc từ cánh phải.
Rodrigo De Paul của Atletico Madrid nhận thẻ vàng vì câu giờ.
Kiểm soát bóng: Atletico Madrid: 70%, Deportivo Alaves: 30%.
Antoine Griezmann sút bóng từ ngoài vòng cấm nhưng Antonio Sivera đã khống chế được
Atletico Madrid đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Bàn tay an toàn của Jan Oblak khi anh ấy lao ra và giành bóng
Abdelkabir Abqar thực hiện pha vào bóng và giành được quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Deportivo Alaves thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Atletico Madrid thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Quả phát bóng lên cho Deportivo Alaves.
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Tomas Conechny của Deportivo Alaves phạm lỗi với Clement Lenglet
Trọng tài rút thẻ vàng cho Julian Alvarez vì hành vi phi thể thao.
Atletico Madrid được hưởng quả phát bóng lên.
Trọng tài thứ tư thông báo có 6 phút được cộng thêm.
Trọng tài rút thẻ vàng cho Julian Alvarez vì hành vi phi thể thao.
Antoine Griezmann của Atletico Madrid đã đi quá xa khi kéo Stoichkov xuống
Julian Alvarez của Atletico Madrid đã đi quá xa khi kéo Aleksandar Sedlar xuống
Ander Guevara thực hiện pha vào bóng và giành được quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Kiểm soát bóng: Atletico Madrid: 71%, Deportivo Alaves: 29%.
Đội hình xuất phát Atletico vs Alaves
Atletico (4-4-2): Jan Oblak (13), César Azpilicueta (3), Axel Witsel (20), Clément Lenglet (15), Javi Galán (21), Marcos Llorente (14), Pablo Barrios (8), Koke (6), Lino (12), Ángel Correa (10), Antoine Griezmann (7)
Alaves (4-2-3-1): Antonio Sivera (1), Facundo Tenaglia (14), Abdel Abqar (5), Santiago Mouriño (12), Manu Sánchez (3), Ander Guevara (6), Antonio Blanco (8), Carlos Vicente (7), Jon Guridi (18), Carlos Martín (15), Kike García (17)
Thay người | |||
46’ | Marcos Llorente Giuliano Simeone | 73’ | Kike Garcia Toni Martínez |
46’ | Javi Galan Alexander Sørloth | 85’ | Santiago Mourino Aleksandar Sedlar |
59’ | Angel Correa Julián Álvarez | 85’ | Carlos Martin Tomas Conechny |
64’ | Samuel Dias Lino Rodrigo De Paul | 88’ | Manuel Sanchez Stoichkov |
70’ | Koke Rodrigo Riquelme |
Cầu thủ dự bị | |||
Giuliano Simeone | Jesús Owono | ||
José María Giménez | Adrián Rodríguez | ||
Rodrigo De Paul | Aleksandar Sedlar | ||
Juan Musso | Moussa Diarra | ||
Antonio Gomis | Joan Jordán | ||
Reinildo | Asier Villalibre | ||
Conor Gallagher | Luka Romero | ||
Rodrigo Riquelme | Abde Rebbach | ||
Alexander Sørloth | Stoichkov | ||
Julián Álvarez | Adrian Pica | ||
Toni Martínez | |||
Tomas Conechny |
Tình hình lực lượng | |||
Robin Le Normand Không xác định | Carlos Benavidez Va chạm | ||
Nahuel Molina Chấn thương đùi | Hugo Novoa Không xác định | ||
Thomas Lemar Va chạm | |||
Marcos Paulo Chấn thương dây chằng chéo |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Atletico vs Alaves
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Atletico
Thành tích gần đây Alaves
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại