Trọng tài rút thẻ vàng đối với Gabriel Veiga vì hành vi phi thể thao.
- Angel Correa (Kiến tạo: Rodrigo De Paul)9
- Mario Hermoso16
- Koke (Thay: Thomas Lemar)46
- Rodrigo De Paul (Kiến tạo: Koke)50
- Koke57
- Joao Felix (Thay: Angel Correa)63
- Antoine Griezmann (Thay: Alvaro Morata)63
- Yannick Carrasco (Kiến tạo: Geoffrey Kondogbia)66
- Matheus Cunha (Thay: Rodrigo De Paul)76
- (og) Unai Nunez83
- Saul Niguez (Thay: Yannick Carrasco)85
- Unai Nunez21
- Gabriel Veiga (Thay: Carles Perez)52
- Augusto Solari (Thay: Renato Tapia)64
- Gabriel Veiga (Kiến tạo: Iago Aspas)71
- Iago Aspas90+5'
- Gabriel Veiga90+5'
Thống kê trận đấu Atletico vs Celta Vigo
Diễn biến Atletico vs Celta Vigo
Trọng tài rút thẻ vàng đối với Iago Aspas vì hành vi phi thể thao.
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Tỷ lệ cầm bóng: Atletico Madrid: 46%, Celta Vigo: 54%.
Mario Hermoso của Atletico Madrid thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
Quả phát bóng lên cho Atletico Madrid.
Iago Aspas của Celta Vigo thực hiện một quả phạt góc ngắn bên cánh trái.
Axel Witsel của Atletico Madrid thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
Celta Vigo thực hiện quả ném biên bên phải phần sân của đối phương
Nahuel Molina của Atletico Madrid thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
Celta Vigo đang kiểm soát bóng.
Celta Vigo thực hiện quả ném biên bên phải phần sân bên phần sân của họ
Gabriel Veiga bị phạt vì đẩy Geoffrey Kondogbia.
Trận đấu chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Reinildo bên phía Atletico Madrid thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
Celta Vigo thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
Mario Hermoso của Atletico Madrid thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
Franco Cervi thực hiện quả treo bóng từ một quả phạt góc bên cánh trái nhưng bóng đi không trúng đích đồng đội.
Mario Hermoso cản phá thành công cú sút
Cú sút của Gabriel Veiga đã bị chặn lại.
Ivo Grbic bên phía Atletico Madrid thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
Đội hình xuất phát Atletico vs Celta Vigo
Atletico (3-5-2): Ivo Grbic (1), Axel Witsel (20), Mario Hermoso (22), Reinildo Mandava (23), Nahuel Molina (16), Yannick Carrasco (21), Rodrigo De Paul (5), Geoffrey Kondogbia (4), Thomas Lemar (11), Angel Correa (10), Alvaro Morata (19)
Celta Vigo (4-4-2): Agustin Marchesin (1), Hugo Mallo (2), Joseph Aidoo (15), Unai Nunez (4), Javi Galan (17), Carles Perez (7), Renato Tapia (14), Fran Beltran (8), Franco Cervi (11), Iago Aspas (10), Jorgen Strand Larsen (18)
Thay người | |||
46’ | Thomas Lemar Koke | 52’ | Carles Perez Gabriel Veiga |
63’ | Angel Correa Joao Felix | 64’ | Renato Tapia Augusto Solari |
63’ | Alvaro Morata Antoine Griezmann | ||
76’ | Rodrigo De Paul Matheus Cunha | ||
85’ | Yannick Carrasco Saul Niguez |
Cầu thủ dự bị | |||
Koke | Ivan Villar | ||
Joao Felix | Oscar Mingueza | ||
Marcos Llorente | Williot Swedberg | ||
Antonio Gomis | Kevin Vazquez | ||
Marco Moreno Ojeda | Augusto Solari | ||
Saul Niguez | Luca de la Torre | ||
Antoine Griezmann | Carlos Dominguez | ||
Matheus Cunha | Gabriel Veiga | ||
Alejandro Iturbe | Miguel Rodriguez | ||
Felipe | Fran Lopez |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Atletico vs Celta Vigo
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Atletico
Thành tích gần đây Celta Vigo
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại