Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Atletico Madrid đã giành được chiến thắng
- Alvaro Morata (Thay: Samuel Dias Lino)46
- Rodrigo De Paul (Thay: Stefan Savic)55
- Pablo Barrios (Thay: Angel Correa)62
- Axel Witsel72
- Reinildo (Thay: Rodrigo Riquelme)74
- Memphis Depay (Thay: Antoine Griezmann)75
- Rodrigo De Paul84
- Carl Starfelt36
- Tadeo Allende (Thay: Joergen Strand Larsen)68
- Luca de la Torre (Thay: Jonathan Bamba)88
- Javier Manquillo (Thay: Unai Nunez)88
- Anastasios Douvikas (Thay: Damian Rodriguez)88
- Miguel Rodriguez (Thay: Carl Starfelt)90
Thống kê trận đấu Atletico vs Celta Vigo
Diễn biến Atletico vs Celta Vigo
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Atletico Madrid: 56%, Celta Vigo: 44%.
Celta Vigo đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Javier Manquillo cản phá thành công cú sút
Cú sút của Memphis Depay bị cản phá.
Trò chơi được khởi động lại.
Trận đấu bị dừng vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Pha phạm lỗi nguy hiểm của Miguel Rodriguez từ Celta Vigo. Rodrigo De Paul là người nhận được điều đó.
Celta Vigo thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Celta Vigo đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Celta Vigo thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Carl Starfelt rời sân để nhường chỗ cho Miguel Rodriguez thay người chiến thuật.
Javier Manquillo thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian được cộng thêm.
Mario Hermoso thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Celta Vigo đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Anastasios Douvikas bị phạt vì đẩy Reinildo.
Kiểm soát bóng: Atletico Madrid: 57%, Celta Vigo: 43%.
Carl Starfelt giảm bớt áp lực bằng một pha phá bóng
Atletico Madrid đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Atletico vs Celta Vigo
Atletico (3-4-2-1): Jan Oblak (13), Stefan Savic (15), Axel Witsel (20), Mario Hermoso (22), César Azpilicueta (3), Marcos Llorente (14), Koke (6), Rodrigo Riquelme (17), Ángel Correa (10), Lino (12), Antoine Griezmann (7)
Celta Vigo (3-4-3): Vicente Guaita (25), Jailson (16), Carl Starfelt (2), Unai Núñez (4), Óscar Mingueza (3), Damian Rodriguez (34), Fran Beltrán (8), Hugo Álvarez (33), Iago Aspas (10), Jørgen Strand Larsen (18), Jonathan Bamba (17)
Thay người | |||
46’ | Samuel Dias Lino Álvaro Morata | 68’ | Joergen Strand Larsen Tadeo Allende |
55’ | Stefan Savic Rodrigo De Paul | 88’ | Unai Nunez Javi Manquillo |
62’ | Angel Correa Pablo Barrios | 88’ | Jonathan Bamba Luca de la Torre |
74’ | Rodrigo Riquelme Reinildo | 88’ | Damian Rodriguez Anastasios Douvikas |
75’ | Antoine Griezmann Memphis Depay | 90’ | Carl Starfelt Miguel Rodríguez |
Cầu thủ dự bị | |||
Rodrigo De Paul | Iván Villar | ||
Horatiu Moldovan | Kevin Vázquez | ||
Antonio Gomis | Javi Manquillo | ||
José María Giménez | Carlos Domínguez | ||
Gabriel Paulista | Renato Tapia | ||
Saúl Ñíguez | Luca de la Torre | ||
Arthur Vermeeren | Manu Sánchez | ||
Pablo Barrios | Hugo Sotelo | ||
Memphis Depay | Tadeo Allende | ||
Álvaro Morata | Franco Cervi | ||
Reinildo | Anastasios Douvikas | ||
Miguel Rodríguez |
Tình hình lực lượng | |||
Nahuel Molina Chấn thương đùi | Joseph Aidoo Chấn thương gân Achilles | ||
Thomas Lemar Chấn thương gân Achilles | Mihailo Ristić Chấn thương mắt cá | ||
Williot Swedberg Va chạm | |||
Carles Pérez Chấn thương mắt cá |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Atletico vs Celta Vigo
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Atletico
Thành tích gần đây Celta Vigo
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại