Atletico Madrid chơi tốt hơn, nhưng trận đấu cuối cùng kết thúc với tỷ số hòa.
- Koke57
- Angel Correa60
- Yannick Carrasco (Thay: Angel Correa)61
- Marcos Llorente (Thay: Thomas Lemar)61
- Saul Niguez (Thay: Alvaro Morata)75
- Saul Niguez81
- Memphis Depay (Thay: Rodrigo De Paul)85
- Memphis Depay90
- Djene2
- Cristian Portu34
- Carles Alena45+2'
- Gonzalo Villar (Thay: Carles Alena)73
- Angel Algobia (Thay: Luis Milla)73
- Munir El Haddadi (Thay: Mauro Arambarri)77
- (Pen) Enes Unal83
- Damian Suarez (Thay: Cristian Portu)90
- Munir El Haddadi90+5'
- Gaston Alvarez90+6'
Thống kê trận đấu Atletico vs Getafe
Diễn biến Atletico vs Getafe
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Atletico Madrid: 62%, Getafe: 38%.
Quả phát bóng lên cho Getafe.
Damian Suarez thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
David Soria của Getafe chặn đường chuyền thẳng vào vòng cấm.
Antoine Griezmann đi bóng từ quả phạt góc bên cánh phải nhưng bóng không đến gần đồng đội.
Munir El Haddadi giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Omar Alderete của Getafe chặn đường chuyền về phía vòng cấm.
Atletico Madrid được hưởng quả ném biên bên phần sân bên mình.
Saul Niguez chiến thắng thử thách trên không trước Enes Unal
Mario Hermoso của Atletico Madrid bị thổi phạt việt vị.
Memphis Depay của Atletico Madrid bị thổi phạt việt vị.
Quả tạt của Koke bên phía Atletico Madrid tìm đến đồng đội trong vòng cấm thành công.
Yannick Carrasco của Atletico Madrid thực hiện quả phạt góc từ cánh trái.
Trọng tài không có khiếu nại từ Gaston Alvarez, người đã nhận thẻ vàng vì bất đồng chính kiến
Omar Alderete giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Djene có thể khiến đội của mình phải nhận bàn thua sau một sai lầm trong khâu phòng ngự.
Getafe thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Một thẻ vàng ngớ ngẩn cho Munir El Haddadi ở đó khi anh ấy đá bóng đi một cách thất vọng
Kiểm soát bóng: Atletico Madrid: 62%, Getafe: 38%.
Đội hình xuất phát Atletico vs Getafe
Atletico (4-4-2): Jan Oblak (13), Nahuel Molina (16), Stefan Savic (15), Mario Hermoso (22), Reinildo Mandava (23), Angel Correa (10), Rodrigo De Paul (5), Koke (6), Thomas Lemar (11), Antoine Griezmann (8), Alvaro Morata (19)
Getafe (5-3-2): David Soria (13), Portu (9), Djene (2), Domingos Duarte (6), Omar Alderete (15), Pedro Gaston Alvarez Sosa (4), Carles Alena (11), Mauro Arambarri (18), Luis Milla (5), Enes Unal (10), Borja Mayoral (19)
Thay người | |||
61’ | Thomas Lemar Marcos Llorente | 73’ | Carles Alena Gonzalo Villar |
61’ | Angel Correa Yannick Carrasco | 77’ | Mauro Arambarri Munir El Haddadi |
75’ | Alvaro Morata Saul Niguez | 90’ | Cristian Portu Damian Suarez |
85’ | Rodrigo De Paul Memphis Depay |
Cầu thủ dự bị | |||
Axel Witsel | Kiko Casilla | ||
Geoffrey Kondogbia | Diego Conde | ||
Pablo Barrios Rivas | Jordan Amavi | ||
Ivo Grbic | Damian Suarez | ||
Antonio Gomis Aleman | Stefan Mitrovic | ||
Jose Maria Gimenez | Jaime Seoane | ||
Sergio Reguilon | Angel Algobia | ||
Matt Doherty | Nemanja Maksimovic | ||
Marcos Llorente | Gonzalo Villar | ||
Saul Niguez | Jaime Mata | ||
Memphis Depay | Juanmi Latasa | ||
Yannick Carrasco | Munir El Haddadi |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Atletico vs Getafe
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Atletico
Thành tích gần đây Getafe
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại