Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Leganes chỉ cố gắng giành chiến thắng
- Ferran Torres (Thay: Robert Lewandowski)66
- Fermin Lopez (Thay: Dani Olmo)66
- Pau Cubarsi (Thay: Eric Garcia)74
- Gavi (Thay: Lamine Yamal)75
- Pau Victor (Thay: Marc Casado)80
- Sergio Gonzalez (Kiến tạo: Oscar Rodriguez)4
- Darko Brasanac (Thay: Renato Tapia)45
- Diego Garcia (Thay: Miguel de la Fuente)58
- Matija Nastasic (Thay: Munir El Haddadi)58
- Seydouba Cisse74
- Daniel Raba (Thay: Seydouba Cisse)82
- Javier Hernandez90+4'
Thống kê trận đấu Barcelona vs Leganes
Diễn biến Barcelona vs Leganes
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Leganes được hưởng quả phát bóng lên.
Raphinha thực hiện cú đá phạt trực tiếp nhưng bóng đi chệch khung thành
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Barcelona: 80%, Leganes: 20%.
Trò chơi được bắt đầu lại.
Javier Hernandez của Leganes phải rời sân vì mũi bị chảy máu.
Trọng tài rút thẻ vàng cho Javier Hernandez vì hành vi phi thể thao.
Trọng tài rút thẻ vàng cho Javier Hernandez vì hành vi phi thể thao.
Trận đấu đã dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Javier Hernandez của Leganes phạm lỗi với Raphinha
Barcelona đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Alejandro Balde cản phá thành công cú sút
Cú sút của Daniel Raba bị chặn lại.
Leganes với một pha tấn công có khả năng gây nguy hiểm.
Leganes đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Leganes bắt đầu phản công.
Oscar Rodriguez đã cản phá thành công cú sút
Cú sút của Fermin Lopez bị chặn lại.
Đường chuyền của Alejandro Balde từ Barcelona đã tìm đến đúng đồng đội trong vòng cấm.
Barcelona với một pha tấn công có khả năng gây nguy hiểm.
Đội hình xuất phát Barcelona vs Leganes
Barcelona (4-2-3-1): Iñaki Peña (13), Jules Koundé (23), Eric García (24), Iñigo Martínez (5), Alejandro Balde (3), Marc Casado (17), Pedri (8), Lamine Yamal (19), Dani Olmo (20), Raphinha (11), Robert Lewandowski (9)
Leganes (4-2-3-1): Marko Dmitrović (13), Adrià Altimira (2), Jorge Saenz (3), Sergio Gonzalez (6), Javi Hernández (20), Renato Tapia (5), Yvan Neyou (17), Munir El Haddadi (23), Seydouba Cisse (8), Óscar (7), Miguel de la Fuente (9)
Thay người | |||
66’ | Dani Olmo Fermín López | 45’ | Renato Tapia Darko Brasanac |
66’ | Robert Lewandowski Ferran Torres | 58’ | Miguel de la Fuente Diego Garcia |
74’ | Eric Garcia Pau Cubarsí | 58’ | Munir El Haddadi Matija Nastasić |
75’ | Lamine Yamal Gavi | 82’ | Seydouba Cisse Daniel Raba |
80’ | Marc Casado Pau Víctor |
Cầu thủ dự bị | |||
Pau Cubarsí | Diego Garcia | ||
Wojciech Szczęsny | Juan Soriano | ||
Ander Astralaga | Jackson Porozo | ||
Ronald Araújo | Iker Bachiller | ||
Hector Fort | Darko Brasanac | ||
Gerard Martín | Julian Chicco | ||
Gavi | Daniel Raba | ||
Pablo Torre | Juan Cruz | ||
Fermín López | Sébastien Haller | ||
Frenkie De Jong | Roberto López | ||
Ferran Torres | Naim Garcia | ||
Pau Víctor | Matija Nastasić |
Tình hình lực lượng | |||
Marc-André ter Stegen Chấn thương đầu gối | Valentin Rosier Kỷ luật | ||
Andreas Christensen Chấn thương gân Achilles | Enric Franquesa Chấn thương dây chằng chéo | ||
Marc Bernal Chấn thương sụn khớp | |||
Ansu Fati Chấn thương gân kheo |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Barcelona vs Leganes
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Barcelona
Thành tích gần đây Leganes
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại